Home » Từ vựng về chủ đề môi trường trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-22 03:53:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về chủ đề môi trường trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Môi trường trong tiếng Pháp là l'environment, phiên âm (ɑ̃virɔnmɑ̃). Có rất nhiều khía cạnh mà chúng ta có thể đề cập tới khi bàn về vấn đề môi trường, như: ô nhiễm môi trường đất, ô nhiễm môi trường nước, ...

Ô nhiễm môi trường luôn là những chủ đề thường được nhắc đến trong các bài kiểm tra tiếng Pháp và những kì thi DELF/ DALF những năm gần đây nhờ sự quan tâm sâu rộng hơn của xã hội tới môi trường. 

Một số từ vựng tiếng Pháp liên quan đến vấn đề môi trường:

1. La pollution (la pɔpylasjɔ̃): Sự ô nhiễm.

2. La pollution sonore (la pɔpylasjɔ̃ sɔnɔr): Sự ô nhiễm tiếng ồn.

3. La pollution marine (la pɔpylasjɔ̃ marin): Sự ô nhiễm biển.

4. La pollution de l’air/ du sol/ de l’eau (la pɔpylasjɔ̃ də lεr/ dy sɔl/ də leaux): Sự ô nhiễm không khí/ đất/ nước.

5. Détruire (detrɥir): Phá hủy.

6. Le gaz d’échappement (lə gaz deʃapmɑ̃): Khí thải gaz.

7. Le carburant propre (lə karbyrɑ̃ prɔpr): Chất đốt sạch.

8. La couche d’ozone (la kuʃ ozɔn): Tầng ôzôn.

Từ vựng về chủ đề môi trường trong tiếng PhápMột số mẫu câu tiếng Pháp về vấn đề môi trường:

1. La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre.

Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

2. Non seulement les phtalates polluent notre environnement, mais ils polluent aussi nos corps.

Phthalate không chỉ làm ô nhiễm môi trường, mà còn làm ô nhiễm cả cơ thể chúng ta.

3. Il n'a donné lieu à aucune contamination de l'environnement.

Cấm gây ô nhiễm môi trường.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng về chủ đề môi trường trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm