| Yêu và sống
Hiền lành tiếng Hàn là gì
Hiền lành trong tiếng Hàn là 착하다 (chakhada), là người bình tĩnh, đơn giản, nhẹ nhàng, vâng phục và hòa bình, đối xử tốt với người khác và không cãi vã với ai, được người khác yêu mến.
Một số từ vựng liên quan đến hiền lành trong tiếng Hàn:
부드럽다 (buturopda): Dịu dàng.
친절하다 (chinjolhada): Nhiệt tình, tốt bụng.
온화하다 (onhoahada): Ôn hòa.
적극적 (jokkukjok): Tích cực.
착하다 (CHakhada): Hiền lành.
마음이 따뜻하다 (maumi ttattushada): Tốt bụng, có tấm lòng ấm áp.
시원시원하다 (sioalsioalhada): Dễ chịu, thoải mái.
효도하다 (hyotohada): Hiếu thảo.
선하다 (sonhada): Lương thiện.
따뜻하다 (ttattushada): Ấm áp.
Một số ví dụ về hiền lành trong tiếng Hàn:
1. 그 아기는 매우 예의 바르다.
(geu agineun maeu yeui baleuda)
Đứa bé rất lịch sự.
2. 제니는 부드러운 소녀입니다.
(jenineun budeuleoun sonyeoibnida)
Jenny là một cô gái dịu dàng.
3. 그녀는 상냥하기 때문에 모두가 그녀를 사랑합니다.
(geunyeoneun sangnyanghagi ttaemune moduga geunyeoleul salanghabnida)
Mọi người đều yêu cô ấy vì cô ấy tốt bụng.
Nội dung bài biết được soạn bởi đội ngũ OCA - Hiền lành tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn