| Yêu và sống
Sốt phô mai trong tiếng Trung là gì
Sốt phô mai trong tiếng Trung là 起司酱 /qǐ sī jiàng/, là loại sốt được nhiều người ưa thích với hương vị béo ngậy, thơm, kích thích vị giác của người dùng. Được dùng cho nhiều món ăn.
Một số từ vựng sốt phô mai trong tiếng Trung:
酱油 /jiàngyóu/: Xì dầu.
辣椒酱 /làjiāo jiàng/: Tương ớt.
蛋黄酱 /dànhuáng jiàng/: Sốt mayonnaise.
酱 /jiàng/: Sốt.
起司酱 /qǐ sī jiàng/: Sốt phô mai.
黑胡椒酱 /hēi hújiāo jiàng/: Sốt tiêu đen.
番茄酱 /fānqié jiàng/: Tương cà.
咖喱酱 /gālí jiàng/: Sốt cà ri.
黑芝麻酱 /hēi zhīmajiàng/: Sốt mè đen.
新鲜奶油酱 /xīnxiān nǎiyóu jiàng/: Sốt kem tươi.
百香果酱 /bǎixiāng guǒjiàng/: Sốt chanh dây.
泰式酱 /tài shì jiàng/: Sốt pad Thái.
意粉酱 /yì fěn jiàng/: Sốt mì Ý.
烤肉酱 /kǎoròu jiàng/: Sốt BBQ.
Một số ví dụ sốt phô mai trong tiếng Trung:
1. 你找不到蕃茄酱吗,巴托.
/Nǐ zhǎo bù dào fān qié jiàng ma, bā tuō./
Bạn không tìm thấy sốt cà chua sao, Barto.
2. 我们蘸点起司酱加葱来吃.
/Wǒmen zhàn diǎn qǐ sī jiàng jiā cōng lái chī./
Hãy nhúng nó vào một ít sốt phô mai và ăn với hành lá.
3. 用酱造句挺难的,這是一个万能造句的方法。
/Yòng jiàng zàojù tǐng nán de, zhè shì yīgè wànnéng zàojù de fāngfǎ./
Làm câu với nước sốt thật khó, đây là một món đa năng cách đặt câu.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Sốt phô mai trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn