Home » Chuyến tàu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:12:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chuyến tàu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Chuyến tàu trong tiếng Hàn 기차편 /gichapyeon/ là tàu đưa đón hành khách, không chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định và không theo một lịch trình định trước

Chuyến tàu trong tiếng Hàn 기차편/gichapyeon/ là tàu đưa đón hành khách, không chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định và không theo một lịch trình định trước. 

Một số từ vựng về chuyến tàu trong tiếng Hàn:

기차편 /gichaphyeon/: Dịch vụ đường sắt.

직행열차 /jikhaengyeolcha/: Tàu trực tiếp.

기차승객 /gicha seungkaek/: Một hành khách đi tàu.Chuyến tàu tiếng Hàn là gì

빠른기차 /bbareun gicha/: Tàu nhanh.

아침기차 /achim gicha/: Chuyến tàu buổi sáng.

부산행기차 /busanhaeng gicha/: Tàu tới Busan.

완행열차 /wanhaengyeolcha/: Tàu chậm.

관광열차 /gwangwangyeolcha/: Tàu tham quan.

급행열차 /geubhaengyeolcha/: Tàu tốc hành.

야간열차 /yaganyeolcha/: Tàu đêm.

여객열차 /yeogaekyeolcha/: Tàu chở khách.

Một số ví dụ về chuyến tàu trong tiếng Hàn:

1.빠른 속도로 달리며 큰 역에만 서는 열차.

/ppaleun sogdolo dallimyeo keun yeog-eman seoneun yeolcha/

Tàu chạy với tốc độ nhanh và chỉ dừng lại ở các ga lớn.

2.철도청은 설날 연휴동안 열차를 증차 할 예정이다. 

/cheoldocheong-eun seolnal yeonhyudong-an yeolchaleul jeungcha hal yejeong-ida/

Tổng cục đường sắt dự tính sẽ tăng số lượng chuyến tàu vào ngày nghỉ Tết.

3.이 열차는 경주까지 직행한다.

/i yeolchaneun gyeongjukkaji jighaenghanda/

Xe lửa này chạy thẳng đến Gyeongju.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Chuyến tàu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm