| Yêu và sống
Đại lộ tiếng Hàn là gì
Đại lộ trong tiếng Hàn 대로 /daelo/là một con đường rộng lớn, có bốn làn xe trở lên, thường có dải bê tông phân cách. Trên dải phân cách thường trồng cây cỏ.
Một số từ vựng về đại lộ trong tiếng Hàn:
동맥 /dongmaeg/: Đường giao thông chính.
길 /gil/: Con đường.
교통표지 /gyotongpyoji/: Tín hiệu giao thông, biển chỉ đường.
차도 /chado/: Lòng đường.
길가 /gilga/: Lề đường.
교차로 /gyochalo/: Đường vòng.
횡단보도 /hoengdanbodo/: Lối qua đường.
저금통/jeogeumtong/: Bùng binh.
교차점 /gyochajeom/: Chỗ giao nhau.
교통신호 /gyotongsinho/: Đèn giao thông.
힁선 /huingseon/: Vạch trắng giữa đường.
Một số ví dụ về đại lộ trong tiếng Hàn:
1. 다음 교차로에서 좌회전하세요.
/Da-eum gyochalo-eseo jwahoejeonhaseyo/
Hãy rẽ trái tại giao lộ tiếp theo.
2. 많은 차량이 대로로 들어서고 있다.
/Manh-eun chalyang-i daelolo deul-eoseogo issda/
Nhiều xe đang chạy vào đại lộ chính.
3. 마주 오던 차가 중앙선을 침범해 사고가 발생했다.
/Maju odeon chaga jung-angseon-eul chimbeomhae sagoga balsaenghaessda/
Tai nạn xảy ra do xe đi phía ngược đường lấn sang vạch giữa mặt đường.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Đại lộ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn