| Yêu và sống
Đến trễ trong tiếng trung là gì
Đến trễ trong tiếng trung là 迟到/chídào/, là thói quen trễ nải hoặc trì hoãn đến đích.
Một số từ vựng về đến trễ trong tiếng trung:
上班/shàngbān/:Đi làm.
下班/xiàbān/:Tan ca.
上课/shàngkè/:Lên lớp; vào học.
下课/xiàkè/:Tan học; hết giờ học.
约会/yuēhuì/:Cuộc hẹn; hẹn.
耽误/dānwù/:Để lỡ; trễ; muộn.
时间/shíjiān/:Thời gian; giờ.
习惯/xíguàn/:Thói quen.
坏/huài/:Xấu; không tốt.
改变/gǎibiàn/: Thay đổi.
Một số ví dụ về đến trễ trong tiếng trung:
1/ 人员不得无故迟到早退。
/Rényuán bùdé wúgù chídào zǎotuì/.
Nhân viên không được đến muộn hoặc về sớm mà không có lý do.
2/ 确定了工作之后就上班。
/quèdìng le gōngzuò zhīhòu jìu shàngbān/.
Sau khi xác định xong công việc sẽ đi làm.
3/ 他们约会过我,我没去。
/Tāmen yuēhùi guò wǒ,wǒ méi qù/.
Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đến trễ trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn