Home » Đến trễ trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-06 20:20:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đến trễ trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 25/08/2022)
           
Đến trễ trong tiếng trung là 迟到/chídào/,có nghĩa là đến muộn hơn thời gian đã thỏa thuận (hoặc thích hợp).

Đến trễ trong tiếng trung là 迟到/chídào/, là thói quen trễ nải hoặc trì hoãn đến đích.

Một số từ vựng về đến trễ trong tiếng trung:

上班/shàngbān/:Đi làm.

下班/xiàbān/:Tan ca.

上课/shàngkè/:Lên lớp; vào học.

下课/xiàkè/:Tan học; hết giờ học.

约会/yuēhuì/:Cuộc hẹn; hẹn.Đến trễ trong tiếng trung là gì

耽误/dānwù/:Để lỡ; trễ; muộn.

时间/shíjiān/:Thời gian; giờ.

习惯/xíguàn/:Thói quen.

坏/huài/:Xấu; không tốt.

改变/gǎibiàn/: Thay đổi.

Một số ví dụ về đến trễ trong tiếng trung:

1/ 人员不得无故迟到早退。

/Rényuán bùdé wúgù chídào zǎotuì/.

Nhân viên không được đến muộn hoặc về sớm mà không có lý do.

2/ 确定了工作之后就上班。

/quèdìng le gōngzuò zhīhòu jìu shàngbān/.

Sau khi xác định xong công việc sẽ đi làm.

3/ 他们约会过我,我没去。

/Tāmen yuēhùi guò wǒ,wǒ méi qù/.

Họ đã hẹn gặp tôi nhưng tôi không đi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Đến trễ trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm