Home » Bạn học tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:59:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/07/2022)
           
Bạn học tiếng Trung là 同学 /tóng xué/ là người học cùng thầy, cùng lớp, cùng trường. Thông thường bạn học sẽ được gọi với các bạn cùng lứa tuổi và học cùng chung một lớp.

Bạn học tiếng Trung là 同学 /tóng xué/ là người học cùng thầy, cùng lớp, cùng trường. Thông thường bạn học sẽ được gọi với các bạn cùng lứa tuổi và học cùng chung một lớp.

Các từ vựng tiếng Trung về bạn học:

同桌 /tóng zhuō/: Bạn học cùng bàn.

男校友 /nán xiào yǒu/: Bạn học nam.

女校友 /nǚ xiào yǒu/: Bạn học nữ.Bạn học tiếng Trung là gì

导师 /dǎoshī/: Gia sư.

同学 /tóng xué/: Bạn học.

讲师 /jiǎngshī/: Giảng viên.

教授 /jiàoshòu/: Giáo sư.       

教师 /jiào shī/: Giáo viên.       

校长 /xiàozhǎng/: Hiệu trưởng.         

学生 /xué shēng/: Học sinh.

高中生 /gāo zhōng shēng/: Học sinh cấp ba.

初中生 /chū zhōng shēng/: Học sinh cấp hai .

小学生 /xiǎo xué shēng/: Học sinh tiểu học.

高才生 /gāo cái shēng/: Học sinh giỏi.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bạn học:

1/ 这是一座民办公助的学校.

/Zhè shì yīzuò mín bàngōng zhù de xuéxiào/.

Đây là ngôi trưòng tư nhân được nhà nước tài trợ.

2/ 她们俩是老同学过往很密.

/Tāmen liǎ shì lǎo tóngxué guòwǎng hěn mì/.

Hai cô ấy là bạn học cũ và qua lại rất thân thiết.

3/ 同学送给他“诗人”的徽号.

/Tóngxué sòng gěi tā “shīrén” de huīhào/.

Các bạn học cùng lớp tặng cho anh ấy danh hiệu “nhà thơ”.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bạn học tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm