Home » Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt
Today: 2024-07-05 22:25:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt

(Ngày đăng: 07/05/2023)
           
Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Hãy cùng OCA ghi nhớ ngay những từ vựng liên quan đến những căn bệnh về mắt.

Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt, đôi mắt là cửa sổ tâm hồn mỗi người, nó cực kỳ mong manh và cần được bảo vệ kỹ lưỡng.

Một số từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt:

1. 近眼 (きんがん - kingan): Cận thị.

2. 遠視 (えんし - enshi): Viễn thị.

3. 乱視 (らんし - ranshi): Loạn thị.

4. 赤目 (あかめ - akame): Bệnh đau mắt đỏ.

5. 目がむくむ (めがむくむ - me ga mukumu): Sưng mắt.

6. 色盲 (しきもう - shikimou): Bệnh mù màu.

7. 盲目 (もうもく - moumoku): Mù mắt, mù lòa.

8. 角膜炎 (かくまくほのお - kakumaku honoo): Viêm giác mạc.

9. 物貰い (ものもらい - monomorai): Lẹo mắt.

10. 白内障 (はくないしょう - hakunaishou): Đục thủy tinh thể.

11. 網膜出血 (もうまくしゅっけつ - moumaku shukketsu): Xuất huyết võng mạc.

12. 弱視 (やくし - yakushi): Nhược thị.

13. 子供の斜視 (こどものしゃし - kodomo no shashi): Tật lác mắt ở trẻ em.

14. 結膜炎 (けつまくえん - ketsu makuen): Viêm kết mạc, bệnh sưng võng mạc.

Mẫu câu tiếng Nhật các bệnh về mắt:

1. 彼女は3年前から近視です。

(Kanojo wa 3-nen mae kara kinshidesu).

Cô ấy bị cận thị đã 3 năm.

2. 私は赤目の治療を受けるために病院に行きました。

(Watashi wa akame no chiryō o ukeru tame ni byōin ni ikimashita).

Tôi đến bệnh viện để điều trị căn bệnh đau mắt đỏ của mình.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt.

Bạn có thể quan tâm