| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt
Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt, đôi mắt là cửa sổ tâm hồn mỗi người, nó cực kỳ mong manh và cần được bảo vệ kỹ lưỡng.
Một số từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt:
1. 近眼 (きんがん - kingan): Cận thị.
2. 遠視 (えんし - enshi): Viễn thị.
3. 乱視 (らんし - ranshi): Loạn thị.
4. 赤目 (あかめ - akame): Bệnh đau mắt đỏ.
5. 目がむくむ (めがむくむ - me ga mukumu): Sưng mắt.
6. 色盲 (しきもう - shikimou): Bệnh mù màu.
7. 盲目 (もうもく - moumoku): Mù mắt, mù lòa.
8. 角膜炎 (かくまくほのお - kakumaku honoo): Viêm giác mạc.
9. 物貰い (ものもらい - monomorai): Lẹo mắt.
10. 白内障 (はくないしょう - hakunaishou): Đục thủy tinh thể.
11. 網膜出血 (もうまくしゅっけつ - moumaku shukketsu): Xuất huyết võng mạc.
12. 弱視 (やくし - yakushi): Nhược thị.
13. 子供の斜視 (こどものしゃし - kodomo no shashi): Tật lác mắt ở trẻ em.
14. 結膜炎 (けつまくえん - ketsu makuen): Viêm kết mạc, bệnh sưng võng mạc.
Mẫu câu tiếng Nhật các bệnh về mắt:
1. 彼女は3年前から近視です。
(Kanojo wa 3-nen mae kara kinshidesu).
Cô ấy bị cận thị đã 3 năm.
2. 私は赤目の治療を受けるために病院に行きました。
(Watashi wa akame no chiryō o ukeru tame ni byōin ni ikimashita).
Tôi đến bệnh viện để điều trị căn bệnh đau mắt đỏ của mình.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật bệnh về mắt.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn