Home » Nhà tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 21:19:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Nhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hóa, xã hội, phục vụ cho hoạt động cá nhân và tập thể của con người.

Nhà tiếng nhật là 家 (ie). Nhà là một nơi để cư trú hay trú ẩn. 

Nhà là sự kết tụ của tình yêu, bến đỗ cho cảm xúc, cái nôi của sự trưởng thành, là nơi sinh sống của tâm hồn.

Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa:

1. へや /heya/: phòng

2. しんしつ /shin shitsu/: phòng ngủ

3. ダイニングルーム /dainingu ru-mu/: phòng ăn

Nhà tiếng Nhật là gì4. いま /ima/: phòng khách, phòng đợi

5. しゃこ /shako/: nhà xe

6. おてあらい /otearai/: toilet, nhà vệ sinh

7. じゃぐち /jaguchi/: vòi nước

8. にわ /niwa/: sân vườn

9. ベランダ /beranda/: ban công

10. ろうか /rouka/: hành lang

11. かいだん /kaidan/: cầu thang

12. ゆか /yuka/: sàn nhà

13. ドア /doa/: cửa, cửa ra vào

14. まど /mado/: cửa sổ

15. カーテン /ka-ten/: màn cửa

16. てんじょう /tenjou/: trần nhà

17. かがみ /kagami/: cái gương

18. ベッド /beddo/: cái giường

Bài viết nhà tiếng Nhật là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm