| Yêu và sống
Nhà tiếng Nhật là gì
Nhà tiếng nhật là 家 (ie). Nhà là một nơi để cư trú hay trú ẩn.
Nhà là sự kết tụ của tình yêu, bến đỗ cho cảm xúc, cái nôi của sự trưởng thành, là nơi sinh sống của tâm hồn.
Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa:
1. へや /heya/: phòng
2. しんしつ /shin shitsu/: phòng ngủ
3. ダイニングルーム /dainingu ru-mu/: phòng ăn
4. いま /ima/: phòng khách, phòng đợi
5. しゃこ /shako/: nhà xe
6. おてあらい /otearai/: toilet, nhà vệ sinh
7. じゃぐち /jaguchi/: vòi nước
8. にわ /niwa/: sân vườn
9. ベランダ /beranda/: ban công
10. ろうか /rouka/: hành lang
11. かいだん /kaidan/: cầu thang
12. ゆか /yuka/: sàn nhà
13. ドア /doa/: cửa, cửa ra vào
14. まど /mado/: cửa sổ
15. カーテン /ka-ten/: màn cửa
16. てんじょう /tenjou/: trần nhà
17. かがみ /kagami/: cái gương
18. ベッド /beddo/: cái giường
Bài viết nhà tiếng Nhật là gì được đội ngũ OCA biên soạn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn