Home » Nông thôn tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:04:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông thôn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Nông thôn tiếng Trung là 农村 /nóngcūn/. Là một khái niệm chung dùng để chỉ những vùng đất trên lãnh thổ của một quốc gia, nơi người dân sinh sống chủ yếu bằng nông nghiệp.

Nông thôn tiếng Trung là 农村 /nóngcūn/. Nông thôn được hiểu là phần lãnh thổ không thuộc nội thành, nội thị các thành phố, thị xã, thị trấn và được quản lý bởi cấp hành chính cơ sở là ủy ban nhân dân xã. Ở nông thôn, người dân thường sinh sống bằng nông nghiệp là chủ yếu.

Nhìn chung, vùng nông thôn thường là vùng sinh sống, làm việc của cộng đồng chủ yếu là nông dân. Nông thôn thường có mật độ dân số thấp, có kết cấu hạ tầng kém phát triển hơn, có trình độ dân trí, trình độ tiếp cận thị trường và sản xuất hàng hóa kém hơn.

Nông thôn tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về nông thôn:

土壤 /tǔ rǎng/: Thổ nhưỡng, đất.

耕地 /gēngdì/: Đất canh tác.

旱田 /hàntián/: Ruộng cạn.

沃土 /wòtǔ/: Đất màu mỡ.

农村/nóngcūn/: Nông thôn.

腐殖质 /fǔzhízhì/: Đất mùn.

草地 /cǎo dì/: Đồng cỏ.

大草原 /dà cǎoyuán/: Thảo nguyên.

牧场 /mùchǎng/: Bãi chăn thả.

休闲 /xiūxián/: Nông nhàn.

农民 /nóngmín/: Nông dân.

农村迁徙 /nóngcūn qiānxǐ/: Di dân nông thôn.

 奶牛场 /nǎiniúchǎng/: Trang trại bò sữa.

地块 /dì kuài/: Mảnh ruộng.

合作农场 /hézuò nóngchǎng/: Trang trại hợp tác xã.

集体农场 /jítǐ nóngchǎng/: Nông trường tập thể.

农户 /nónghù/: Nông hộ, hộ nông dân.

农业工人 /nóngyè gōngrén/: Công nhân làm trong nông nghiệp.

农村人口 /nóngcūn rénkǒu/: Dân số nông thôn.

佃户 /diànhù/: Tá điền.

地主 /dìzhǔ/: Địa chủ.

外居地主 /wài jū dìzhǔ/: Chủ đất không sống trên mảnh đất mình sở hữu.

小农 /xiǎo nóng/: Tiểu nông.

牧场主 /mùchǎng zhǔ/: Chủ trang trại chăn nuôi.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - nông thôn tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm