| Yêu và sống
Cầu hôn trong tiếng Trung là gì
Cầu hôn trong tiếng Trung là 求婚 /qiúhūn/, mang ý nghĩa lãng mạn, là lời ngỏ cưới của chàng hoặc nàng đến nửa yêu thương, đề tiến bước đến hành trình mới của cuộc sống, lời hứa hẹn cho hôn nhân.
Một số từ vựng liên quan đến cầu hôn trong tiếng Trung:
恋爱 /liàn'ài/: Yêu đương
感情 /gǎnqíng/: Tình cảm
男朋友 /nán péngyǒu/: Bạn trai
女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái
惊喜 /jīngxǐ/: Niềm vui bất ngờ
求婚 /qiúhūn/: Cầuhôn
答应 /dāyìng/: Đồng ý
酝酿已久 /yùnniàng yǐ jiǔ/: Ấp ủ bấy lâu
结婚 /jiéhūn/: Kết hôn
领证 /lǐngzhèng/: Đăng ký kết hôn
承诺 /chéngnuò/: Lời hứa
Một số ví dụ về cầu hôn trong tiếng Trung:
1. 他向一位姑娘求婚。
/tā xiàng yī wèi gūniáng qiúhūn/.
Anh cầu hôn một cô gái.
2. 他们俩谈了5年,今天小明向女友求婚,女友感动落泪答应了。
/tāmen liǎ tánle 5 nián, jīntiān tā xiàng nǚyǒu qiúhūn, nǚyǒu gǎndòng luò lèi dāyìngle/.
Hai người họ đã hẹn hò được 5 năm, hôm nay anh ấy cầuhôn bạn gái, cô ấy đã cảm động rơi nước mắt đồng ý .
3. 小明昨天刚向女友求婚,今天他们迫不及待地去领证了。
/Xiǎomíng zuótiān gāng xiàng nǚyǒu qiúhūn, jīntiān tāmen pòbùjídài de qù lǐngzhèng le/.
Tiểu Minh mới cầu hôn bạn gái ngày hôm qua, không đợi được lâu, hôm nay họ đã đi đăng ký kết hôn rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Cầu hôn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn