Home » Cầu hôn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 04:22:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu hôn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/10/2023)
           
Cầu hôn trong tiếng Trung là 求婚 /qiúhūn/, là hành động ngỏ lời của một người đối với nửa kia của mình với mong muốn cùng nhau bước vào cuộc sống hôn nhân.

Cầu hôn trong tiếng Trung là 求婚 /qiúhūn/, mang ý nghĩa lãng mạn, là lời ngỏ cưới của chàng hoặc nàng đến nửa yêu thương, đề tiến bước đến hành trình mới của cuộc sống, lời hứa hẹn cho hôn nhân.

Một số từ vựng liên quan đến cầu hôn trong tiếng Trung:

恋爱 /liàn'ài/: Yêu đương

感情 /gǎnqíng/: Tình cảm

男朋友 /nán péngyǒu/: Bạn trai

女朋友 /nǚ péngyǒu/: Bạn gái

惊喜 /jīngxǐ/: Niềm vui bất ngờ

求婚 /qiúhūn/: Cầuhôn

答应 /dāyìng/: Đồng ý

酝酿已久 /yùnniàng yǐ jiǔ/: Ấp ủ bấy lâu

结婚 /jiéhūn/: Kết hôn

领证 /lǐngzhèng/: Đăng ký kết hôn

承诺 /chéngnuò/: Lời hứa

Một số ví dụ về cầu hôn trong tiếng Trung:

1. 他向一位姑娘求婚。

/tā xiàng yī wèi gūniáng qiúhūn/.

Anh cầu hôn một cô gái.

2. 他们俩谈了5年,今天小明向女友求婚,女友感动落泪答应了。

/tāmen liǎ tánle 5 nián, jīntiān tā xiàng nǚyǒu qiúhūn, nǚyǒu gǎndòng luò lèi dāyìngle/.

Hai người họ đã hẹn hò được 5 năm, hôm nay anh ấy cầuhôn bạn gái, cô ấy đã cảm động rơi nước mắt đồng ý .

3. 小明昨天刚向女友求婚,今天他们迫不及待地去领证了。

/Xiǎomíng zuótiān gāng xiàng nǚyǒu qiúhūn, jīntiān tāmen pòbùjídài de qù lǐngzhèng le/.

Tiểu Minh mới cầu hôn bạn gái ngày hôm qua, không đợi được lâu, hôm nay họ đã đi đăng ký kết hôn rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cầu hôn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm