| Yêu và sống
Ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn.
Cấu trúc:
Thì quá khứ, tương lai và tính từ thì sử dụng 다기에.
Động từ có patchim dùng -는다기에, không có patchim dùng ㄴ다기에.
Trong trường hợp mà câu trích dẫn vế trước là câu hỏi thì sử dụng -냐기에, là câu mệnh lệnh thì sử dụng -라기에 , và là câu rủ rê thì sử dụng -자기에.
Ví dụ:
1/ 네가 브쁘다기에 도와주러 왔어.
/nega beuppeudagie dowajuleo wasseo/.
Nghe nói là cậu bận nên tớ đến giúp.
2/ 백화점에서 할인 행사를 한다기에 백화점에 갔다 왔어요.
/baeghwajeomeseo halin haengsaleul handagie baeghwajeome gassda wasseoyo/.
Nghe nói là ở trung tâm thương mại đang có sự kiện giảm giá nên tôi đã tới đó.
3/ 건강에 좋다기에 하루에 한 채식을 먹어요.
/geongange johdagie halue han chaesigeul meogeoyo/.
Nghe nói là tốt cho sức khỏe nên mỗi ngày tôi ăn một bữa chay.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn