Home » Ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-03 15:18:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Ngữ pháp này được sử dụng khi vừa liên kết vế trước với vế sau vừa trích dẫn lời nói của một người khác như một lí do.

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn.

Cấu trúc:

Thì quá khứ, tương lai và tính từ thì sử dụng 다기에.

Động từ có patchim dùng -는다기에, không có patchim dùng ㄴ다기에.

Trong trường hợp mà câu trích dẫn vế trước là câu hỏi thì sử dụng -냐기에, là câu mệnh lệnh thì sử dụng -라기에 , và là câu rủ rê thì sử dụng -자기에.

Ví dụ:

1/ 네가 브쁘다기에 도와주러 왔어.

/nega beuppeudagie dowajuleo wasseo/.

Nghe nói là cậu bận nên tớ đến giúp.

2/ 백화점에서 할인 행사를 한다기에 백화점에 갔다 왔어요.

/baeghwajeomeseo halin haengsaleul handagie baeghwajeome gassda wasseoyo/.

Nghe nói là ở trung tâm thương mại đang có sự kiện giảm giá nên tôi đã tới đó.

3/ 건강에 좋다기에 하루에 한 채식을 먹어요.

/geongange johdagie halue han chaesigeul meogeoyo/.

Nghe nói là tốt cho sức khỏe nên mỗi ngày tôi ăn một bữa chay.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp -는다기에/ㄴ다기에/다기에 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm