Home » Toán tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 15:13:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toán tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Toán tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Toán học hay toán là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.

Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/.  Toán học hay toán là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi. Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học.

Một số từ vựng tiếng Trung về Toán:

公理 /gōnglǐ/: Mệnh đề.

定理 /dìnglǐ/: Định lý.

数学 /shùxué/: Toán.Toán tiếng Trung là gì

证明 /zhèngmíng/: Chứng minh.

假设 /jiǎshè/: Giả thuyết.

命题 /mìngtí/: Mệnh đề.

算术 /suànshù/: Số học.

加 /jiā/: Phép cộng.

被加数 /bèijiāshù/: Số bị cộng.

加数 /jiāshù/: Số cộng.

计算 /jìsuàn/: Tính toán.

减 /jiǎn/: Giảm, trừ.

被减数 /bèijiǎnshù/: Số bị trừ.

减数 /jiǎnshù/: Số trừ.

乘 /chéng/: Thừa, nhân.

被乘数 /bèichéngshù/: Số bị nhân.

乘数 /chéng shù/: Số nhân.

积 /jī/: Tích.

除 /chú/: Phép chia.

运算 /yùnsuàn/: Giải toán.

被除数 /bèichúshù/: Số bị chia.

除数 /chúshù/: Số chia.

商 /shāng/: Thương.

大于 /dàyú/: Lớn hơn.

小于 /xiǎoyú/: Nhỏ hơn.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Toán tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm