Home » Chất thải tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-21 20:26:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chất thải tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Chất thải tiếng Pháp là déchets là các chất, các vật con người chúng ta không sử dụng nữa rồi sau đó thải ra ngoài môi trường. Điển hình là đồ ăn thừa, phế liệu, túi nilon, chai lọ, nội thất hỏng hóc.

Chất thải tiếng Pháp là déchets là các chất, các vật con người chúng ta không sử dụng nữa rồi sau đó thải ra ngoài môi trường. Điển hình là đồ ăn thừa, phế liệu, túi nilon, chai lọ, nội thất hỏng hóc. 

Trên thế giới của chúng ta mỗi ngày sẽ thải ra hàng tấn chất thải không xử lý kịp. Từ đó gây nên ảnh hưởng nặng nề đến chất lượng cuộc sống và môi trường. 

Một số từ vựng tiếng Pháp về chất thải

Pollution (n.f) du sol: Ô nhiễm đất. 

Pollution de l’air: Ô nhiễm không khí. Chất thải tiếng Pháp là gì

Déchets: Chất thải

Pollution de l’eau: Ô nhiễm nước. 

Pollution lumineuse: Ô nhiễm ánh sáng. 

Pollution sonore: Ô nhiễm tiếng ồn. 

Tri (n.m) sélectif des déchets: Phân loại rác thải. 

Élimination (n.f)  des déchets: Xử lý rác thải

Substance (n.f) toxique: Chất độc hại. 

Émission (n.f): Khí thải. 

Écotaxe (n.f): Thuế môi trường. 

Changement climatique: Biến đổi khí hậu. 

Một số câu tiếng Pháp về chất thải

1. Les déchets polluent l'environnement.

Chất thải gây ô nhiễm môi trường. 

2. La taxe environnementale a augmenté. 

Thuế môi trường đã tăng. 

3. La pollution sonore affecte le corps humain.

Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến cơ thể con người. 

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chất thải tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm