Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
Today: 2024-07-02 05:10:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Chủ đề gia đình là đề tài quen thuộc và gần gũi đối với tất cả mọi đối tượng. Nắm rõ cách xưng hô trong giao tiếp là phép lịch sự cơ bản, là văn hóa mà ai cũng phải sử dụng khi bắt đầu học tiếng Nhật.

Từ vựng gia đình trong tiếng Nhật là 家族 (kazoku) là tập hợp những người cùng huyết thống sống chung một ngôi nhà, là những người cùng yêu thương, chăm sóc gắn bó với nhau. 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đìnhMột số từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình:

両親 (ryoushin): Bố mẹ.

父 (chichi): Bố.

母 (haha): Mẹ.

祖父 (so fu): Ông.

祖母 (so bo): Bà.

子供 (kodomo): Con cái.

息子(musuko): Con trai.

娘 (musume): Con gái.

兄 (ani): Anh trai.

姉 (ane): Chị gái.

弟 (otouto): Em trai.

妹 (imouto): Em gái.

姉妹 (shimai): Chị / em.

兄弟 (kyoudai): Anh / em.

従姉妹 (itoko): Anh em họ (con gái).

従兄弟 (itoko): Anh em họ (con trai).

家族 (kazoku): Gia đình.

伯父 (oji): Bác trai.

伯母 (oba): Bác gái.

叔母 (oba): Cô, dì.

叔父 (oji): Chú.

甥 (oi): Cháu trai.

姪 (mei): Cháu gái.

孫 (mago): Cháu.

義理の兄 (giri no ani): Anh rể.

義理の弟 (giri no otouto): Em rể.

義理の息子(giri no musuko): Con rể.

夫婦 (fuufu): Vợ chồng.

主人 (shu jin): Chồng.

夫 (otto): Chồng.

家内 (kanai): Vợ.

妻( tsuma): Vợ.

Một số ví dụ tiếng Nhật chủ đề gia đình:

1.両親のために、お金を貯金するようにします.

(ryoushin no tameni, okane wo chokinsuru youni shimasu).

Vì bố mẹ mà tôi cố gắng dành dụm tiền.

2.兄は妹を泣かせます.

(ani ha imouto wo nakasemasu).

Anh trai làm cho em gái khóc.

3.亡くなった祖母を思い出す.

(nakunatta sobo wo omoidasu).

Tôi nhớ tới người bà quá cố của mình.

4.私の家族は3人います、父親と母と私です.

(watashi no kazoku ha sannin imasu, chichi to haha to watashi desu).

Gia đình tôi có 3 người, cha mẹ và tôi.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình.

Bạn có thể quan tâm