Home » Cà chua trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-29 00:27:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cà chua trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Cà chua trong tiếng Trung là 番茄 /fānqié/, hoặc 西红柿 /Xīhóngshì/, là một loại rau quả làm thực phẩm, quả khi chín có màu đỏ.

Cà chua trong tiếng Trung là 番茄 /fānqié/, hoặc 西红柿 /Xīhóngshì/, là một loại quả có vị chua. Được công nhận là một loại thực phẩm bổ dưỡng, tốt cho cơ thể, giàu vitamin C và A.

Một số từ vựng liên quan đến cà chua trong tiếng Trung:

樱桃西红柿 /yīngtáo xīhóngshì/: Cà chua bi

木本番茄 /Mù běn fānqié/: Cà chua thân gỗ

黑番茄 /Hēi fānqié/: Cà chua đen

番茄酱 /Fānqié jiàng/: Sốt cà chua

番茄皮 /Fānqié pí/: Vỏ cà chua

番茄汤 / Fānqié tāng/: Canh cà chua

番茄冰沙 /Fānqié bīng shā/: Sinh tố cà chua

番茄粉 /Fānqié fěn/: Bột cà chua

日晒番茄干 /Rì shài fānqié gàn/: Cà chua phơi khô

Một số ví dụ liên quan đến cà chua trong tiếng Trung:

1. 番茄是一种具有很多营养价值的蔬菜。

/Fānqié shì yī zhǒng jùyǒu hěnduō yíngyǎng jiàzhí de shūcài/.

Cà chua là loại rau có giá trị dinh dưỡng cao.

2. 我很喜欢吃西红柿炒蛋的菜。

/Wǒ hěn xǐhuān chī xīhóngshì chǎo dàn de cài/.

Tôi rất thích ăn món trứng rang cà chua.

3. 这些番茄是昨天摘下来的。

/Zhèxiē fānqié shì zuótiān zhāi xiàlái de/.

Những quả cà chua này đã được hái vào ngày hôm qua.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Cà chua trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm