Home » Bơi lặn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:18:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bơi lặn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/10/2022)
           
Bơi lặn trong tiếng Trung là 潜泳 /qiányǒng/. Bơi lặn là hình thức tự nhấn chìm, tự dìm cơ thể trong nước một khoảng thời gian nhất định để di chuyển trong nước.

Bơi lặn trong tiếng Trung là 潜泳 /qiányǒng/. Người bơi chỉ có thể lặn được khi bơi thành thạo, bên cạnh kỹ thuật nhịn thở, thở điều hòa còn phải nói đến việc kết hợp các động tác tay, chân và thăng bằng của cơ thể, tâm lý.

Một số từ vựng về bơi lặn trong tiếng Trung:

蝶泳 /diéyǒng/: Bơi bướm.

蛙泳 /wāyǒng/: Bơi ếch.

混合泳 /hùnhé yǒng/: Bơi hỗn hợp.Bơi lặn trong tiếng Trung là gì

仰泳 /yǎngyǒng/: Bơi ngửa.

 潜水区 /qiánshuǐ qū/: Khu vực lặn.

深水区 /shēnshuǐ qū/: Khu vực nước sâu.

游泳术 /yóuyǒng shù/: Kỹ thuật bơi lội.

泳镜 /yǒng jìng/: Kính bơi.

触边、到达终点 /chù biān, dàodá zhōngdiǎn/: Chạm đích, đến đích.

出发台 /chūfā tái/: Bục xuất phát.

Một số ví dụ về bơi lặn trong tiếng Trung:

1.你能教我蝶泳和仰泳吗?

/Nǐ néng jiào wǒ diéyǒng hé yǎngyǒng ma/.

Bạn có thể dạy tôi bơi bướm và bơi ngửa được không?

2.也许改天我们能潜泳。

/Yěxǔ gǎitiān wǒmen néng qiányǒng/. 

Có lẽ một ngày nào đó chúng ta có thể bơi lặn ở biển.

3. 泳镜是游泳运动中的一种器材,使用时紧扣于眼部,可以在水下看清东西的同时防止泳池水入眼,因而成了许多游泳爱好者的游泳必备物品,也给游泳运动带来了不少乐趣。

/Yǒng jìng shì yóuyǒng yùndòng zhōng de yī zhǒng qìcái, shǐyòng shí jǐn kòu yú yǎn bù, kěyǐ zài shuǐ xià kàn qīng dōngxī de tóngshí fángzhǐ yǒngchí shuǐ rùyǎn, yīn'ér chéngle xǔduō yóuyǒng àihào zhě de yóuyǒng bì bèi wùpǐn, yě gěi yóuyǒng yùndòng dài lái liǎo bù shǎo lèqù/.

Kính bơi là một loại trang bị trong môn thể thao bơi lội, khi sử dụng được gắn chặt vào mắt, có thể nhìn rõ mọi vật dưới nước, ngăn nước bể bơi vào mắt nên đã trở thành vật dụng cần có cho nhiều người đam mê bơi lội,đã mang lại rất nhiều niềm vui.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Bơi lặn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm