| Yêu và sống
Cái gối trong tiếng Trung là gì
Cái gối trong tiếng Trung là 枕头 /zhěntóu/, là tấm đệm lớn mềm, dùng để gối đầu khi ngủ, hoặc ôm. Ngoài ra, gối còn có thể chia làm 3 loại cơ bản tùy theo công dụng: gối ngủ, gối chỉnh hình, gối trang trí.
Một số từ vựng liên quan đến cáigối trong tiếng Trung:
床单 /chuángdān/: Ra giường
被子 /bèizi/: Chăn
床垫 /chuángdiàn/: Nệm
竹子枕头 /zhúzi zhěntóu/: Gối trúc
U型枕头 /U xíng zhěntou/: Gối vòng cổ
枕头 /zhěntóu/: Cái gối
蚕丝枕 /cánsī zhěn/: Gối tơ tằm
枕头套 /zhěntoutào/: Bao gối
乳胶枕 /rǔjiāo zhěn/: Gối cao su non
柔软 /róuruǎn/: Mềm mại
Một số ví dụ về cáigối trong tiếng Trung:
1. 我在床上放了一个柔软的枕头,睡觉时感觉很舒服。
/wǒ zài chuáng shàng fàng le yī gè róuruǎn de zhěntou, shuìjiào shí gǎnjué hěn shūfu/.
Tôi đặt lên giường một cái gối mềm, khi ngủ cảm thấy rất thoải mái.
2. 她把脸埋在枕头里。
/tā bǎ liǎn mái zài zhěntou lǐ, bù xiǎng qǐlái/.
Cô ấy vùi mặt vào cáigối, không muốn dậy.
3. 这些枕头里填的是鹅绒。
/zhèxie zhěntou tóu lǐ tián de shì éróng/.
Những chiếc gối này bên trong đều là lông ngỗng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Cáigối trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn