Home » Cái gối trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:09:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cái gối trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Cái gối trong tiếng Trung là 枕头 /zhěntóu/, là tấm đệm lớn mềm, dùng để đỡ lấy đầu trong quá trình nằm ngủ trên giường, hay để đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế.

Cái gối trong tiếng Trung là 枕头 /zhěntóu/, là tấm đệm lớn mềm, dùng để gối đầu khi ngủ, hoặc ôm. Ngoài ra, gối còn có thể chia làm 3 loại cơ bản tùy theo công dụng: gối ngủ, gối chỉnh hình, gối trang trí.

Một số từ vựng liên quan đến cáigối trong tiếng Trung:

床单 /chuángdān/: Ra giường

被子 /bèizi/: Chăn

床垫 /chuángdiàn/: Nệm

竹子枕头 /zhúzi zhěntóu/: Gối trúc

U型枕头 /U xíng zhěntou/: Gối vòng cổ

枕头 /zhěntóu/: Cái gối

蚕丝枕 /cánsī zhěn/: Gối tơ tằm

枕头套 /zhěntoutào/: Bao gối

乳胶枕 /rǔjiāo zhěn/: Gối cao su non

柔软 /róuruǎn/: Mềm mại

Một số ví dụ về cáigối trong tiếng Trung:

1. 我在床上放了一个柔软的枕头,睡觉时感觉很舒服。

/wǒ zài chuáng shàng fàng le yī gè róuruǎn de zhěntou, shuìjiào shí gǎnjué hěn shūfu/.

Tôi đặt lên giường một cái gối mềm, khi ngủ cảm thấy rất thoải mái.

2. 她把脸埋在枕头里。

/tā bǎ liǎn mái zài zhěntou lǐ, bù xiǎng qǐlái/.

Cô ấy vùi mặt vào cáigối, không muốn dậy.

3. 这些枕头里填的是鹅绒。

/zhèxie zhěntou tóu lǐ tián de shì éróng/.

Những chiếc gối này bên trong đều là lông ngỗng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cáigối trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm