Home » Cầu vồng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-22 02:13:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu vồng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Cầu vồng tiếng Nhật là 虹, phiên âm là niji, là hiện tượng quang học thiên nhiên mà hầu như ai trong chúng ta đều từng được chiêm ngưỡng, trong đó có 7 màu nổi bật là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

Cầu vồng tiếng Nhật là 虹, phiên âm là niji, là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ mặt trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa. Tùy vào các nền văn hóa, cầu vồng xuất hiện được xem như là mang đến điềm lành cho nhân thế.

Một số từ vựng về cầu vồng tiếng Nhật:

赤 (aka): Đỏ.

橙 (daidai): Cam.  

オレンジ (orenji): Cam.Cầu vồng tiếng Nhật là gì

黄 (ki): Vàng.

緑 (modori): Lục, xanh lá cây.

青 (ao): Xanh da trời.

藍 (ai): Chàm.

紫 (murasaki): Tím.

虹の色 (niji no iro): Màu cầu vồng.

空 (sora): Bầu trời.

雲 (kumo): Mây.

風 (kaze): Gió.

雨 (ame): Mưa.

大気 (taiki): Khí quyển.

水滴 (suiteki): Hạt nước.

太陽 (taiyou): Mặt trời.

光 (hikari): Ánh sáng.

屈折 (kussetsu): Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

反射 (hansha): Phản xạ.

輝き(kagayaki): Sáng chói.

青空 (aozora): Trời xanh.

晴天 (seiten): Trời quang đãng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cầu vồng tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm