| Yêu và sống
Cầu vồng tiếng Nhật là gì
Cầu vồng tiếng Nhật là 虹, phiên âm là niji, là hiện tượng tán sắc của các ánh sáng từ mặt trời khi khúc xạ và phản xạ qua các giọt nước mưa. Tùy vào các nền văn hóa, cầu vồng xuất hiện được xem như là mang đến điềm lành cho nhân thế.
Một số từ vựng về cầu vồng tiếng Nhật:
赤 (aka): Đỏ.
橙 (daidai): Cam.
オレンジ (orenji): Cam.
黄 (ki): Vàng.
緑 (modori): Lục, xanh lá cây.
青 (ao): Xanh da trời.
藍 (ai): Chàm.
紫 (murasaki): Tím.
虹の色 (niji no iro): Màu cầu vồng.
空 (sora): Bầu trời.
雲 (kumo): Mây.
風 (kaze): Gió.
雨 (ame): Mưa.
大気 (taiki): Khí quyển.
水滴 (suiteki): Hạt nước.
太陽 (taiyou): Mặt trời.
光 (hikari): Ánh sáng.
屈折 (kussetsu): Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
反射 (hansha): Phản xạ.
輝き(kagayaki): Sáng chói.
青空 (aozora): Trời xanh.
晴天 (seiten): Trời quang đãng.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cầu vồng tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn