Home » Cơm trộn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:37:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơm trộn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Món cơm trộn tiếng Hàn là 비빔밥 (Bibimbap) là món cơm cuốn lá rong biển. Ngoài ra còn có 김밥 (Gimbap), đây đều là những món ăn rất đặc trưng của người Hàn Quốc.

Món cơm trộn tiếng Hàn là 비빔밥 (Bibimbap)là món cơm cuốn lá rong biển. Đúng như tên gọi, cơm trộn Bibimbap là sự kết hợp giữa cơm và nhiều loại thức ăn, gia vị khác nhau. Khi dùng thì rất đơn giản là trộn đều các loại lên và ăn. 

Cơm nóng kết hợp với nhiều loại nhân đặt bên trên như rau, thịt và không thể thiếu một quả trứng chiên lòng đào ở bên trên. Cơm được tưới với nước xốt tương ớt rồi trộn thật đều rồi mới thưởng thức.

Một số từ vựng về các thành phần của món cơm trộn 비빔밥 (Bibimbap):

밥 (Bap): Cơm.Cơm trộn trong tiếng Hàn là gì

애호박 (Aehobak): Bí ngòi.

시금치 (Sikeumji): Rau cải bó xôi.

당근 (Tangkeun): Cà rốt.

콩나물 (Kkongnamul): Giá đỗ.

버섯 (Bosot): Nấm.

식용유 (Sikyongyu): Dầu ăn.

소금 (Sokeum): Muối.

마늘 (Maneul): Tỏi.

쇠고기 (Suegogi): Thịt bò.

계란 (Kyeran): Trứng.

김 (Gim): Rong biển.

오이 (O i): Dưa chuột.

소시지 (Sosiji): Xúc xích.

참깨 볶음 (Jjamkyebbokeum):Vừng rang.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Cơm trộn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm