Home » Từ vựng tiếng Hàn về những vấn đề liên quan đến môi trường
Today: 2024-07-04 06:10:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về những vấn đề liên quan đến môi trường

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Môi trường trong tiếng Hàn là 환경 (hwan-gyeong). Những vấn đề liên quan đến môi trường là những hành vi có hại do ảnh hưởng về hoạt động của con người gây ra với môi trường.

Môi trường trong tiếng Hàn là 환경 (hwan-gyeong). Các vấn đề môi trường lớn hiện tại bao gồm biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. Bảo vệ môi trường tự nhiên có hệ sinh thái có giá trị, vấn đề thực phẩm biến đổi gen và ấm lên toàn cầu.

Một số từ vựng tiếng Hàn về những vấn đề liên quan đến môi trường:

지구온난화 (ji-gu-on-nan-hwa): Sự nóng lên của trái đTừ vưng tiếng Hàn về những vấn đề liên quan đến môi trườngất.

황사 (hwang-sa): Bão cát.

대기오염 (tae-ki-o-yeom): Ô nhiễm không khí.

수질 오염 (su-chil o-yeom): Ô nhiễm nước.

토지오염 (tho-ji-o-yeom): Ô nhiễm đất.

환경오염 (hwan-kyeong-o-yeom): Ô nhiễm môi trường.

기후변화 (gi-hu-byeon-hwa): Sự thay đổi khí hậu.

산성비 (san-seong-bi): Mưa axit.

이상 기온 (i-sang ki-on): Khí hậu khác thường.

스모그현상 (seu-mo-keu-hyeon-sang): Hiện tượng sương mù.

오염 물질 (o-yeom mul-chil): Chất ô nhiễm.

공장 폐수 (gong-jang pye-su): Nước thải nhà máy. 

일화용품 (il-hwa-young-peum): Sản phẩm dùng 1 lần.

기상 이변 (gi-sang i-byeon): Biến đổi khí hậu.

쓰레다 (seu-rye-ta): Rác.

자연을 보호하다 (ja-yeon-eul bo-ho-ha-ta): Bảo vệ thiên nhiên.

산업폐기물 (san-eop-pye-gi-mul): Chất thải công nghiệp.

생태계 (saeng-tae-kkye): Hệ sinh thái.

오존층 파괴 (o-chon-jeung ppa-gwe): Phá hủy tầng ô zôn.

지구 온난화 (ji-gu on-nan-hwa): Trái Đất nóng lên.

스모그현상 (seu-mo-keu-hyeon-sang): Hiện tượng sương mù.

재활용 (jae-hwal-young): Tái sử dụng.

Một số ví dụ tiếng Hàn về những vấn đề liên quan đến môi trường:

1/ 환경 오염은 모든 사람에게 영향을 미칩니다.

(hwan-gyeong o-yeom-eun mo-deun sa-lam-ege yeong-hyang-eul mi-chib-nida).

Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến tất cả mọi người.

2/ 녹색, 깨끗하고 아름다운 환경을 위한 모든 것.

(nog-saeg, kkae-kkeus-ha-go a-leum-da-un hwan-gyeong-eul wi-han mo-deun geos).

Tất cả vì môi trường xanh, sạch, đẹp.

3/ 자연을 보호하기 위해 손을 맞잡다.

(jayeon-eul bohohagi wihae son-eul maj-jabda).

Chung taybảo vệ thiên nhiên.

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về những vấn đề liên quan đến môi trường.

Bạn có thể quan tâm