Home » Dinh dưỡng trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 22:25:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dinh dưỡng trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 11/05/2023)
           
Dinh dưỡng trong tiếng Nhật là 栄養 (えいよう) phiên âm là eiyou. Dinh dưỡng là việc cung cấp các dưỡng chất cần thiết theo dạng thức ăn cho các tế bào để duy trì sự sống.

Dinh dưỡng trong tiếng Nhật là 栄養 (えいよう) phiên âm là eiyou.

Một số từ vựng tiếng Nhật về dinh dưỡng:

1. 栄養剤 (えいようざい - eiyouzai): Chất dinh dưỡng.

2. 栄養価 (えいようか - eiyouka): Gía trị dinh dưỡng.

3. アラミド繊維 (アラミドせんい - aramido sen'i): Chất xơ.

4. 脂肪 (しぼう - shibou): Chất béo.

5. 植物性脂肪 (しょくぶつせいしぼう - shokubutsu seishibou): Chất béo thực vật.

6. 脂肪酸 (しぼうさん - shibousan): Axit béo.

7. でん粉 (でんぷん - denpun): Tinh bột.

8. エナジー (enajii): Năng lượng.

9. カロリー (karorii): Calo.

10. カンシー (kanshii): Canxi.

11. ビタミン (bitamin): Vitamin.

12. タンパク質 (タンパクしつ - tanpaku shitsu): Protein/ Chất đạm.

13. アイアン (aian): Chất sắt.

14. 脂 (あぶら - abura): Mỡ.

15. 食品 (しょくひん - shokuhin): Thực phẩm.

16. ダイエット (daietto): Ăn kiêng.

17. 細菌 (さいきん - saikin): Vi khuẩn.

18. 肥満 (ひまん - himan): Béo phì.

19. 栄養失調 (えいようしっちょう - eiyoushicchou): Suy dinh dưỡng.

Mẫu câu tiếng Nhật về dinh dưỡng:

1. カレーは作り方は簡単だし、栄養もあるので、母でよく作られました。

(Karē wa tsukurikata wa kantandashi, eiyō mo aru node, haha de yoku tsukura remashita).

Vì món cà ri rất dễ làm và còn dinh dưỡng nên mẹ tôi vẫn thường hay nấu.

2. 果物には健康に必要なビタミンが豊富に含まれています。

(Kudamono ni wa kenkō ni hitsuyōna bitamin ga hōfu ni fukuma rete imasu).

Trái cây rất giàu vitamin cần thiết cho sức khỏe.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Dinh dưỡng trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm