Home » Độc lập trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:43:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Độc lập trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Độc lập tiếng hàn là 독립하다 /dongnipada/. Độc lập là quyền bất khả xâm phạm của một đất nước, một quốc gia, một dân tộc bởi chính người dân sinh sống ở đó, có nghĩa là có chủ quyền tối cao.

Độc lập tiếng hàn là 독립하다 /dongnipada/. Độc lập còn có thể hiểu là "sự không phụ thuộc" từ cá nhân, tập thể, xã hội, quốc gia hay dân tộc nào vào cá nhân, tập thể, xã hội, quốc gia hay dân tộc khác.

Một số từ vựng liên quan đến độc lập trong tiếng hàn:

1. 전쟁터 (jonjaengto): Chiến trường, mặt trận

2. 전쟁도발 (jonjaengdobal): Gây chiến

3. 전쟁을 도발하다 (jonjaengeul dobalhada): Khiêu chiến

4. 동란 (dongnan): Bạo loạn

5. 난리 (nalri): Phản loạn

6. 병란 (byongnan): Binh loạn

7. 전쟁을 일으키다 (jonjaengeul ireukida): Gây chiếntranh

Một số ví dụ liên quan đến độc lập trong tiếng hàn:

1. 독립보다 더 기쁜 것은 없다.

(dongnipppoda do gippeun goseun optta).

Không có niềm vui nào vui hơn độc lập.

2. 행복의자유를독립시키다.

(haengboge jayureul dongnipssikida).

Độc lập tự do hạnh phúc.

3. 1945년은베트남이독립한날이다.

(chongubaekssasibonyoneun beteunami dongnipan narida).

Năm 1945 là ngày Việt Nam độc lập.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Độc lập trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm