| Yêu và sống
Âm nhạc trong tiếng Pháp là gì
Âm nhạc trong tiếng Pháp là la musique, là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe, đem đến những giai điệu cho từng cung bậc cảm xúc.
Âm nhạc còn là sự kết hợp của giọng hát cùng các giai điệu của nhạc cụ nhằm tạo nên vẻ đẹp, sự hài hòa của cảm xúc, mang đến cho con người những giây phút tuyệt.
Một số từ vựng tiếng Pháp về âm nhạc:
Le concert: Buổi hòa nhạc.
Le tambour: Cái trống.
La batterie: Bộ trống.
La flûte: Bộ trống.
Le piano à queue: Đại dương cầm.
La guitare: Đàn guitar.
La salle: Hội trường.
Le synthétiseur: Bàn phím.
L'harmonica: Kèn acmônica.
La musique: Âm nhạc.
Le pupitre: Giá để bản nhạc.
La note: Nốt nhạc.
L'orgue: Đàn oóc-gan.
Le piano: Đàn piano.
Le saxophone: Kèn xắc xô phôn.
Le chanteur: Ca sĩ.
La corde: Dây đàn.
La trompette kèn trompet: Nghệ sĩ thổi kèn trompet.
Le violon: Đàn viôlông.
L'étui à violon: Hộp đàn viôlông.
Le xylophone: Mộc cầm.
Một số câu tiếng Pháp về âm nhạc:
1. La musique apporte des émotions au personnage.
Âm nhạc đem đến cảm xúc cho nhân vật.
2. La harpe apporte une mélodie apaisante.
Đàn hạc mang giai điệu nhẹ nhàng.
3. Il est le meilleur pianiste de Chine.
Anh ta là nghệ sĩ dương cầm giỏi nhất Trung Quốc.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - âm nhạc trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn