Home » Hóa học trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 20:17:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hóa học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Hóa học là một nhánh của khoa học tự nhiên nhằm nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Chủ đề chính là nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học.

Hóa học trong tiếng Trung là 化学 (huàxué). Là một trong những môn học có giá trị thực tiễn cao nhất, hóa học hiện diện ở mọi ngóc ngách trong cuộc sống. Hầu như mỗi một vật dụng chúng ta đang sử dụng là kết quả của hoá học.

Trong y học người ta sử dụng hóa học để tìm kiếm những loại thuốc, dược phẩm mới cho việc trị bệnh và nâng cao sức khỏe con người.

Một số từ vựng tiếng Trung về hóa học:

1. 锕 (ā): Ac.

2. 银 (yín): Ag.

3. 铝 (lǚ): Al.Hóa học trong tiếng Trung là gì

4. 金 (jīn): Au.

5. 化学 (huàxué): Hóa học.

6. 钡 (bèi): Ba.

7. 氯 (lǜ): Cl.

8. 铬 (gè): Cr.

9. 铜 (tóng): Cu.

10. 铁 (tiě): Fe.

11. 氦 (hài): He.

12. 锂 (lǐ): Li.

13. 镁 (měi): Mg.

14. 钠 (nà): Na.

Một số ví dụ tiếng Trung về hóa học:

1. 为了配平一个化学方程式,必须如实表达反应情况.

(wèile pèipíng yīgè huàxué fāngchéngshì, bìxū rúshí biǎodá fǎnyìng qíngkuàng).

Để cân bằng một phương trình hóa học , phản ứng phải được biểu thị trung thực.

2. 根据化学方程式的计算是初中化学教学中一个重点内容.

(gēnjù huàxué fāngchéngshì de jìsuàn shì chūzhōng huàxué jiàoxué zhōng yīgè).

 Tính toán dựa vào phương trình hóa học là một nội dung trọng tâm trong dạy học hóa học THCS.

3. 然靛玉红与靛蓝的化学方程式一样但其构造式不同.

(rán diàn yù hóng yǔ diànlán de huàxué fāngchéngshì yīyàng dàn qí gòuzào shì bùtóng).

Mặc dù indirubin và chàm có công thức hóa học giống nhau nhưng công thức cấu tạo khác nhau.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Hóa học trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm