| Yêu và sống
Tội phạm tiếng Hàn là gì
Tội phạm tiếng Hàn là 죄인 /joein/, là dấu hiệu cơ bản có ý nghĩa quyết định đối với các dấu hiệu khác của tội phạm vì chỉ khi một hành vi có tính nguy hiểm cho xã hội.
Một số từ vựng về tội phạm trong tiếng Hàn:
법규정 /beobgyujeong/: Qui định của pháp luật.
공범 /gongbeom/: Tòng phạm.
벌칙 /beolchig/: Hình phạt.
사기 /saki/: Lừa đảo.
불량배 /bullyangbae/: Nhóm tội phạm.
범행 / beomhaeng/: Tội ác.
수배자 /subaeja/: Người bị truy nã.
구속영장 /gusog-yeongjang/: Lệnh bắt giam.
벌 /beol/: Hình phạt.
강도 /gangdo/: Cướp.
무기수 /mugisu/: Tội phạm tù trung thân.
소매치기 /somaechigi/: Móc túi.
Một số ví dụ về tội phạm trong tiếng Hàn:
1. 그녀는 마약 밀매로 수배되었습니다.
/geunyeoneun mayag milmaelo subaedoeeossseubnida/.
Anh ấy đang bị truy nã vì buôn bán chất cấm.
2. 마약 밀매 범죄는 2022년에 증가할 것입니다.
/mayag milmae beomjoeneun 2022nyeone jeung-gahal geosibnida/.
Tội phạm buôn bán ma túy năm 2022 ngày càng tăng.
3. 그는 사기죄로 10년형을 선고받았다.
/geuneun sagijoelo 10nyeonhyeongeul seongobadassda/.
Anh ấy bị kết tội 10 năm tù vì tội lừa đảo.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tội phạm tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn