Home » Căng thẳng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:04:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Căng thẳng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/10/2022)
           
Căng thẳng trong tiếng Hàn là 긴장되다 /ginjangdweda/, là một tình trạng tiêu cực hay tích cực có ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất của người đó. Theo tâm lý học thì đây là một cảm giác căng thẳng và dồn ép.

Căng thẳng trong tiếng Hàn là 긴장되다 /ginjangdweda/, là một trong những phản ứng tự nhiên của cơ thể trước các yếu tố đe dọa đến thể chất và tinh thần, ngày càng trở nên phổ biến và có thể xuất hiện ở mọi đối tượng. 

Một số từ vựng về căng thẳng trong tiếng Hàn:

자신감을 잃다 /jasingameul ilta/: mất tự tin

초조하다 /chojohada/: hồi hộp

두렵다 /duryoptta/: lo sợCăng thẳng trong tiếng Hàn là gì

불안하다 /buranhada/: bất an

고민 /gomin/: sự lo lắng

고민이 생기다 /gomini saenggida/: có nỗi lo

갈등을 겪다 /galtteungeul gyoktta/: trải qua mâu thuẫn

갈등이 생기다 /galtteungi saenggida/: xảy ra mâu thuẫn

반영하다 /banyonghada/: phản ánh

Một số ví dụ về căng thẳng trong tiếng Hàn:

1.스트레스 때문에 잠을 못 자요.

/seuteuresseu ttaemune jameul mot chayo/.

Tôi mất ngủ vì do căng thẳng.

2.스트레스는 나로 하여금 공부를 점점 더악화시켰다.

/seuteuresseun naro hayogeum gongbureul jomjom do akwasikyottta/.

Căng thẳng khiến tôi học hành ngày càng sa sút.

3.나는 그녀를 사랑하지 않아서 긴장된다.

/naneun geunyoreul saranghaji anaso ginjangdwenda/.

Tôi căng thẳng vì không yêu được cô ấy.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Căng thẳng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm