Home » Fed tiếng Anh là gì
Today: 2024-09-28 22:37:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Fed tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 08/03/2022)
           
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Fed trong tiếng Anh.

Fed phiên âm /fed/ là thời quá khứ và động tính từ quá khứ của feed /fi:d/. Mang ý nghĩa cung cấp, nuôi dưỡng.Fed tiếng Anh là gì

Danh từ nghĩa là sự ăn, sự cho ăn.

Out at feed: cho ra đồng ăn cỏ.

Off one's feed: ăn không thấy ngon miệng.

On the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi.

Ngoại động từ nghĩa là cho ăn, chỉ người, con vật.

To feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)

He cannot feed himself: anh ấy không thể tự ăn.

Cho con vật (trâu, bò...) đi ăn cỏ/ nuôi nấng, nuôi cho lớn.

To feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê, làm cho ngấy.

Nuôi: hy vọng/ làm tăng cơn giận.

To feed the fire.

Example: It has fed our family.

Nó đã nuôi sống gia đình tôi.

Example: He fed the man, mended his shoes.

Ông ấy cho người lang thang ăn, sửa giày cho ông ta.

Example: Puppies should be fed a balanced diet. 

Chó con nên được cho ăn một chế độ ăn uống cân bằng.

Bài viết Fed tiếng Anh là gì được biên soạn do đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm