| Yêu và sống
Fed tiếng Anh là gì
Fed phiên âm /fed/ là thời quá khứ và động tính từ quá khứ của feed /fi:d/. Mang ý nghĩa cung cấp, nuôi dưỡng.
Danh từ nghĩa là sự ăn, sự cho ăn.
Out at feed: cho ra đồng ăn cỏ.
Off one's feed: ăn không thấy ngon miệng.
On the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi.
Ngoại động từ nghĩa là cho ăn, chỉ người, con vật.
To feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng)
He cannot feed himself: anh ấy không thể tự ăn.
Cho con vật (trâu, bò...) đi ăn cỏ/ nuôi nấng, nuôi cho lớn.
To feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê, làm cho ngấy.
Nuôi: hy vọng/ làm tăng cơn giận.
To feed the fire.
Example: It has fed our family.
Nó đã nuôi sống gia đình tôi.
Example: He fed the man, mended his shoes.
Ông ấy cho người lang thang ăn, sửa giày cho ông ta.
Example: Puppies should be fed a balanced diet.
Chó con nên được cho ăn một chế độ ăn uống cân bằng.
Bài viết Fed tiếng Anh là gì được biên soạn do đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn