| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian
Thời gian trong tiếng Nhật là 時間 (じかん) phiên âm là jikan.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian về năm:
1. 一昨年 (おととし - ototoshi): Năm kia.
2. 去年 (きょねん - kyonen): Năm ngoái.
3. 今年 (ことし - kotoshi): Năm nay.
4. 来年 (らいねん - rainen): Năm sau.
5. 毎年 (まいとし - maitoshi): Hằng năm.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian về tháng:
1. 今月 (こんげつ - kongetsu): Tháng này.
2. 先月 (せんげつ - sengetsu): Tháng trước.
3. 来月 (らいげつ - raigetsu): Tháng sau.
4. 毎月 (まいつき - maitsuki): Hằng tháng.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian về ngày:
1. 明後日 (あさって - asatte): Ngày kia.
2. 明日 (あした - ashita): Ngày mai.
3. 一昨日 (おととい - ototoi): Hôm kia.
4. 昨日 (きのう - kinou): Hôm qua.
5. 今日 (きょう - kyou): Hôm nay.
6. 今朝 (けさ - kesa): Sáng nay.
7. 今晩 (こんばん - konban): Đêm nay.
8. 毎朝 (まいあさ - mai asa): Mỗi sáng.
9. 毎晩 (まいばん - maiban): Mỗi tối.
10. 毎日 (まいにち - mai nichi): Hằng ngày.
Một số từ vựng tiếng Nhật thời gian về tuần:
1. 今週 (こんしゅう - konshuu): Tuần này.
2. 先週 (せんしゅう - senshuu): Tuần trước.
3. 来週 (らいしゅう - raishuu): Tuần sau.
4. 毎週 (まいしゅう - maishuu): Mỗi tuần.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn