Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian
Today: 2024-11-21 18:10:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian

(Ngày đăng: 10/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian là chủ đề cơ bản khi bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ Nhật. Hãy cùng Oca tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề thời gian.

Thời gian trong tiếng Nhật là 時間 (じかん) phiên âm là jikan.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian về năm:

1. 一昨年 (おととし - ototoshi): Năm kia.

2. 去年 (きょねん - kyonen): Năm ngoái.

3. 今年 (ことし - kotoshi): Năm nay.

4. 来年 (らいねん - rainen): Năm sau.

5. 毎年 (まいとし - maitoshi): Hằng năm.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian về tháng:

1. 今月 (こんげつ - kongetsu): Tháng này.

2. 先月 (せんげつ - sengetsu): Tháng trước.

3. 来月 (らいげつ - raigetsu): Tháng sau.

4. 毎月 (まいつき - maitsuki): Hằng tháng.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian về ngày:

1. 明後日 (あさって - asatte): Ngày kia.

2. 明日 (あした - ashita): Ngày mai.

3. 一昨日 (おととい - ototoi): Hôm kia.

4. 昨日 (きのう - kinou): Hôm qua.

5. 今日 (きょう - kyou): Hôm nay.

6. 今朝 (けさ - kesa): Sáng nay.

7. 今晩 (こんばん - konban): Đêm nay.

8. 毎朝 (まいあさ - mai asa): Mỗi sáng.

9. 毎晩 (まいばん - maiban): Mỗi tối.

10. 毎日 (まいにち - mai nichi): Hằng ngày.

Một số từ vựng tiếng Nhật thời gian về tuần:

1. 今週 (こんしゅう - konshuu): Tuần này.

2. 先週 (せんしゅう - senshuu): Tuần trước.

3. 来週 (らいしゅう - raishuu): Tuần sau.

4. 毎週 (まいしゅう - maishuu): Mỗi tuần.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời gian.

Bạn có thể quan tâm