| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mạng không dây
Mạng không dây tiếng Hàn được gọi là 무선 네트워크 (mu-seon ne-teu-wo-keu). Mạng không dây là mạng điện thoại hoặc mạng máy tính sử dụng sóng radio làm sóng truyền dẫn hay tầng vật lý.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mạng không dây:
핸드폰 (haen-teu-pon): Điện thoại.
무료서비스 (mu-ryu-seo-bi-seu): Dịch vụ miễn phí.
미납금 (mi-nsp-keum): Tiền chưa đóng.
상담 (sang-tam): Tư vấn.
공중전화 (kong-chung-cheon-hwa): Điện thoại công cộng.
신청하다 (sin-jjong-ha-ta): Đăng ký.
애플리케이션 (ae-peul-li-kke-i-seon): Ứng dụng.
충전하다 (jjung-cheon-ha-ta): Nạp tiền.
스마트폰 (seu-ma-tteuk-pon): Điện thoại thông minh.
연결하다 (yeon-kyeol-ha-ta): Kết nối.
요금제 (yo-keum-chae): Cước phí điện thoại.
컬러링 (kkeol-lo-ring): Nhạc chờ.
벨소리 (bel-so-ri): Nhạc chuông.
네트워크 (ne-tteu-wuo-kkeu): Mạng.
고객센터 (go-gek-sen-tteo): Trung tâm chăm sóc khách hàng.
통신사 (ttong-sin-sa): Công ty viễn thông, nhà mạng.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mạng không dây.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn