Home » Đậu đỏ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 04:56:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đậu đỏ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/10/2023)
           
Đậu đỏ tiếng Trung là 红豆 /hóngdòu/, là cây dây leo hàng năm thuộc phân họ Đậu, được trồng nhiều từ Đông Á đến Himalaya.

Đậu đỏ tiếng Trung là 红豆 /Hóngdòu/, là hạt đậu đỏ dài khoảng 5 mm, có màu đỏ nhưng đôi khi có màu trắng, đen, xám, đậu đỏ rất tốt cho sức khỏe con người.

Một số từ liên quan đến đậu đỏ trong tiếng Trung:

藤蔓 /téngwàn/: Thân cây dây leo

草本 /cǎoběn/: Thảo mộc

绿豆 /lǜdòu/: Đậu xanh

红豆 /hóngdòu/: Đậu đỏ

板栗 /bǎnlì/: Hạt dẻ

南瓜子 /nánguā zǐ/: Hạt bí

大豆 /dàdòu/: Đậu nành

杏仁 /xìngrén/: Hạnh nhân

松子 /sōngzǐ/: Hạt thông

腰果 /yāoguǒ/: Hạt điều

Một số ví dụ liên quan đến đậu đỏ trong tiếng Trung:

1. 我不吃红豆。

/Wǒ bù chī hóngdòu/.

Tôi không ăn đậu đỏ.

2. 种豆得豆,种红豆得红豆。

/Zhòng dòu dé dòu, zhòng hóngdòu dé hóngdòu/.

Trồng đỗ thì ra đỗ, trồng đậu đỏ thì ra đậu đỏ.

3.每次考试前我都会吃一碗汤红豆。

/Měi cì kǎoshì qián wǒ dōu huì chī yī wǎn tāng hóngdòu/.

Mỗi lần trước kỳ thi tôi đều ăn một chén chè đậu đỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Đậu đỏ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm