Home » Từ vựng tiếng Hàn về rút tiền
Today: 2024-07-05 09:26:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về rút tiền

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Rút tiền là khi bạn cần dù bất kể thời gian nào, dù là khung giờ làm việc của ngân hàng hay không thì bạn có thể dùng thẻ ATM để rút tiền ở bất kì chỗ nào có cây ATM.

Rút tiền trong tiếng Hàn là 인출하다, phiên âm (inchulhada). 

Rút tiền là hình thức bạn dùng thẻ ATM để rút khoản tiền cần thiết ở mọi nơi có cây ATM nên không cần phải vào ngân hàng để rút tiền vì việc đó vừa mất thời gian và nhiều thủ tục, thì việc rút tiền ở cây ATM sẽ nhanh chóng và tiện lợi hơn rất nhiều. 

Từ vựng tiếng Hàn về rút tiềnMột số từ vựng trong tiếng Hàn về việc rút tiền

1. 현금 /hyeongeum/: Tiền mặt.

2. 계정 잔액 확인 /gyejeong jan-aeg hwag-in/: Kiểm tra số dư tài khoản.

3. 계좌 번호 /gyejwa beonho/: Số tài khoản.

4. 카드를 넣다 /kadeuleul neohda/: Đưa thẻ vào.

5. 카드 꺼내기 /kadeu kkeonaegi/: Rút thẻ ra.

6. 구좌 /gujwa/: Tài khoản.

7. 이체하다 /ichehada/: Chuyển khoản.

8. 다른 금액 /daleun geum-aeg/: Số tiền khác.

9. 취소 /chwiso/: Hủy.

10. 확인 /hwag-in/: Xác nhận

11. 기다려주세요 /gidalyeojuseyo/: Vui lòng đợi.

12. 서비스 비용 /seobiseu biyong/: Phí dịch vụ.

13. QR 코드 스캔 /QR kodeu seukaen/: Quét mã QR.

14. 송장 인쇄 /songjang inswae/: In hóa đơn.

15. 잔액 /jan-aeg/: Số dư.

16. 잘못된 PIN 코드 /jalmosdoen PIN kodeu/: Mã PIN sai.

17. 비밀번호 입력 /bimilbeonho iblyeog/: Nhập mã PIN.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về rút tiền.

1. 송장을 인쇄 하시겠습니까?

songjang-eul inswae hasigessseubnikka?

Bạn có muốn in hóa đơn không?

2. 비밀번호 입력해 주세요.

bimilbonho imnyokae juseyo.

Hãy nhập mã Pin.

3. 예금 잔액을 확인하다.

yegeum jan-aeg-eul hwag-inhada.

Kiểm tra số dư trong tài khoản.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về rút tiền được tổng hợp bởi đội ngũ OCA. 

Bạn có thể quan tâm