| Yêu và sống
Xuất bản tiếng Nhật là gì
Xuất bản tiếng Nhật là 出版 phiên âm là shuppan.
Xuất bản là một động từ chỉ việc tổ chức, việc in các thông tin để làm thành sách, báo hoặc tranh ảnh, biên tập thành bản mẫu để in và khai thác bản thảo. Phát hành trực tiếp qua các phương tiện điện tử nhằm cung cấp thông tin đến với công chúng.
Một số từ vựng trong tiếng Nhật liên quan đến xuất bản.
1. 発行者 (Hakkōsha) : Người xuất bản.
2. 出版地 (Shuppan chi) : Nơi xuất bản.
3. 出版権 (Shuppan ken) : Quyền xuất bản.
4. 教育出版社 (Kyō iku shubban sha) : Nhà xuất bản giáo dục.
5. 出版 (Shuppan) : Xuất bản, sự xuất bản.
6. 出版帝国 (Shuppan tei koku) : Vương quốc xuất bản.
7. 出版業 (Shuppan gyō) : Xuất bản doanh nghiệp.
8. 新聞を創刊する(Shinbun o sōkan suru) :xuất bản báo.
Một số mẫu câu trong tiếng Nhật liên quan đến xuất bản.
1. 彼女は出版社で働いています.
Kanojo wa shubbansha de hataraite imasu.
Cô ấy đang làm cho công ty xuất bản.
2. この雑誌は先月出版されました.
kono zasshi ha sengetsu shuppan sa re mashi ta.
Tạp chí này được xuất bản tháng trước .
3. この本は6年前に出版された.
Kono hon wa go nen mae ni shuppan sareta.
Cuốn sách này đã được xuất bản 6 năm trước rồi.
4. その出版社もっぱら学術書を刊行している。
Sono shubban sha moppara gaku jutsu sho o kankō shite iru.
Công ty xuất bản đó chỉ phát hành loại sách về chuyên ngành khoa học, kỹ thuật thôi.
Bài viết xuất bản tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn