Home » Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:14:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là 딱따구리 (Ttagttaguli), chim gõ kiến sống trong rừng hoặc các khu vực nhiều cây cối, riêng một số loài sống trên các triền đồi nhiều đá hoặc trên sa mạc.

Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là 딱따구리 (Ttagttaguli), chim gõ kiến ​​là một họ chim có hệ sinh thái tương đối đồng nhất.

Chúng đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái rừng với tư cách là người kiểm soát côn trùng gây hại và đóng góp vào sức khỏe của cây.

Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới chim gõ kiến trong tiếng Hàn:

비둘기 (Bidulgi): Chim bồ câu.

갈매기 (Galmaegi): Chim hải âu, mòng biển.

공작 (Gongjag): Chim công.

부엉이 (Bueongi): Chim cú mèo.

제비 (Jebi): Chim én.

딱따구리 (Ttagttaguli): Chim gõ kiến.

펭귄 (Penggwin) : Chim cánh cụt.

참새 (Chamsae): Chim sẻ.

독수리 (Dogsuli): Chim đại bàng.

파랑새 (Palangsae): Chim sơn ca.

백조 (Baegjo): Chim thiên nga.

Một số câu về chim gõ kiến trong tiếng Hàn:

1. 딱따구리가 나무를 쪼아 구멍을 내고 있다.

(ttakttaguriga namureul jjoa gumongeul naego ittta).

Chim gõ kiến đã mổ thành một lỗ trên thân cây. 

2. 내 친구는 딱따구리가 나무 줄기를 두드리는 소리를 들은 적이 있다.

(nae chinguneun ttakttaguriga namu julgireul dudeurineun sorireul deureun jogi ittta).

Bạn tôi từng nghe tiếng chim gõ kiến gõ vào thân cây.

3. 딱따구리는 나무를 보호하기 위해 해충을 먹는다.

(ttakttagurineun namureul bohohagi wihae haechungeul mongneunda).

Chim gõ kiến ăn côn trùng có hại để bảo vệ cây.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - chim gõ kiến trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm