| Yêu và sống
Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là gì
Chim gõ kiến trong tiếng Hàn là 딱따구리 (Ttagttaguli), chim gõ kiến là một họ chim có hệ sinh thái tương đối đồng nhất.
Chúng đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái rừng với tư cách là người kiểm soát côn trùng gây hại và đóng góp vào sức khỏe của cây.
Một số từ vựng liên quan tới chim gõ kiến trong tiếng Hàn:
비둘기 (Bidulgi): Chim bồ câu.
갈매기 (Galmaegi): Chim hải âu, mòng biển.
공작 (Gongjag): Chim công.
부엉이 (Bueongi): Chim cú mèo.
제비 (Jebi): Chim én.
딱따구리 (Ttagttaguli): Chim gõ kiến.
펭귄 (Penggwin) : Chim cánh cụt.
참새 (Chamsae): Chim sẻ.
독수리 (Dogsuli): Chim đại bàng.
파랑새 (Palangsae): Chim sơn ca.
백조 (Baegjo): Chim thiên nga.
Một số câu về chim gõ kiến trong tiếng Hàn:
1. 딱따구리가 나무를 쪼아 구멍을 내고 있다.
(ttakttaguriga namureul jjoa gumongeul naego ittta).
Chim gõ kiến đã mổ thành một lỗ trên thân cây.
2. 내 친구는 딱따구리가 나무 줄기를 두드리는 소리를 들은 적이 있다.
(nae chinguneun ttakttaguriga namu julgireul dudeurineun sorireul deureun jogi ittta).
Bạn tôi từng nghe tiếng chim gõ kiến gõ vào thân cây.
3. 딱따구리는 나무를 보호하기 위해 해충을 먹는다.
(ttakttagurineun namureul bohohagi wihae haechungeul mongneunda).
Chim gõ kiến ăn côn trùng có hại để bảo vệ cây.
Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - chim gõ kiến trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn