Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện tử
Today: 2024-11-24 02:29:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện tử

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Điện tử trong tiếng Hàn là 전자 (joenja). Điện tử có vai trò quan trọng trong đời sống hàng ngày, các thiết bị điện và điện tử rất phổ biến ở mọi gia đình, có thể nói là có tất cả mọi nơi mà có con người sinh sống.

Điện tử trong tiếng Hàn là 전자 (joenja). Điện tử đóng vai trò quan trọng trong mọi hoạt động của đời sống hiện đại ngày nay, không có điện tử thì không thể sinh hoạt, buôn bán được, hầu như ở thời đại công nghiệp hóa này tất cả mọi ngành đều liên quan đến điện tử.

Một số từ vựng về ngành điện tử trong tiếng Hàn:Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện tử

변압기 (byonabki): Máy biến áp.

모터 (moethoe): Động cơ.

센서 (seansoe): Cảm biến.

차단기 (chadanki): Cầu dao.

전열선 (joenyolsoen): Dây cách điện.

전선 (joensoen): Dây điện.

광케이블 (gwangkhoeibeul): Cáp ngang.

개폐기 (koephyeki): Công tắc điện.

인출선 (inchulsoen): Dây cầu chì.

전자유도 (jeonjayudo): Cảm ứng điện từ.

전기계량기 (joenkikyelyangki): Công tơ điện.

전류 (joenryu): Dòng điện.

전등 (joendeung): Bóng đèn.

전력회사 (joenryokhuisa): Công ty điện.

콘센트 (khoesoentheu): Ổ cắm điện.

전력퓨즈 (joenryophyujeu): Cầu chì.

형광등 (hyonggwangdeung): Đèn quỳnh quang.

Một số ví dụ về ngành điện tử trong tiếng Hàn:

1. 우리 집 전등이 고장나서 새로 바꿔야 해요.

(u-li jip joen-deung-i ko-jang-na-soe soe-lo ba-kkoa-ya haeyo.)

Bóng đèn nhà chúng tôi bị hỏng nên phải đổi mới.

2. 전자는 전 세계에서 매우 인기를 끌고 있다.

(joen-ja-neun joen soe-kye-e-soe me-u in-ki-leul kkeul-ko issta.)

Điện tử đang rất phổ biến trên toàn thế giới.

3. 어머니는 새 콘센트를 새로 사셨다.

(o-mo-ni-neun soe khoen-soen-theu-leul soe-lo sa-syossta.)

Mẹ tôi mới mua ổ cắm điện mới.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành điện tử.

Bạn có thể quan tâm