| Yêu và sống
Phụ tùng oto trong tiếng Trung là gì
Phụ tùng oto trong tiếng Trung là 汽车零配件 /Qìchē líng pèijiàn/, là những thành phần, chi tiết của một chiếc xe ô tô đầy đủ, nhưng được sản xuất rời rạc và không lắp ráp cố định, hoàn chỉnh với nhau.
Từ vựng về phụ tùng oto trong tiếng Trung:
离合器 /líhéqì/: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp.
变速器 /biàn sùqì/: Hộp số.
万向节 /wàn xiàng jié/: Trục các đăng.
汽车零配件 /Qìchē líng pèijiàn/: Phụ tùng xe.
球头 /qiú tóu/: Khớp cầu.
横拉杆 /héng lāgǎn/: Đòn kéo dọc.
转向节 /zhuǎnxiàng jié/: Bộ khống chế (số vòng quay).
排气尾管 /pái qì wěi guǎn/: Ống xả khói.
滑动轴承 /huádòng zhóuchéng/: Ổ trượt.
气泵瓦 /qìbèng wǎ/: Bạc biên bơm hơi.
止推片 /zhǐ tuī piàn/: Căn dơ dọc.
Một số ví dụ về phụ tùng oto trong tiếng Trung:
1. 更换零件的时间。
/Gēnghuàn língjiàn de shíjiān./
Đến lúc thay phụ tùng rồi.
2. 他正在寻找购买废料和备件。
/Tā zhèngzài xúnzhǎo gòumǎi fèiliào hé bèijiàn./
Cậu ấy đang tìm mua phế liệu, phụ tùng.
3. 我从15 岁开始销售备件。
/Wǒ cóng 15 suì kāishǐ xiāoshòu bèijiàn./
Tôi bắt đầu bằng việc bán đồ phụ tùng lúc 15 tuổi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phụ tùng oto trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn