Home » Từ vựng tiếng Trung về nhân viên nhân sự
Today: 2024-07-05 15:02:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nhân viên nhân sự

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Nhân viên nhân sự là người sàng lọc ứng viên nộp hồ sơ ứng tuyển, tiến hành phỏng vấn để kiểm tra năng lực ứng viên và đưa ra định hướng cho nhân sự mới, đồng thời bố trí nhân viên trong công ty.

Nhân viên nhân sự trong tiếng Trung là 人力资源人员 (rénlì zīyuán rényuán). Nhân viên nhân sự là công việc tìm kiếm và lựa chọn và đào tạo ứng viên mới, quản lý nhân sự giúp công ty, doanh nghiệp và giải quyết nhu cầu tuyển dụng nhân sự chất lượng cao.

Các công việc chính của nhân sự: nhóm công việc tuyển dụng, nhóm công việc lương thưởng và phúc lợi, nhóm công việc hành chính, nhóm công việc đào tạo và phát triển. 

Một số từ vựng tiếng Trung về nhân viên nhân sự:

1. 办公室 (bàn gōng shì): Văn phòng, phòng làm việc.

2. 职员 (zhí yuán): Nhân viên.

3. 科长 (kē zhǎng): Trưởng phòng.Từ vựng tiếng Trung về nhân viên nhân sự

4. 人力资源人员 (rénlì zīyuán rényuán): Nhân viên nhân sự.

5. 人事科 (rén shì kē): Phòng nhân sự.

6. 采访 (cǎi fǎng): Phỏng vấn.

7. 出差 (chū chāi): Công tác.

8. 职位 (zhí wèi): Chức vụ.

9. 录用 (lù yòng): Tuyển dụng.

10. 病假条 (bìng jià tiáo): Đơn xin nghỉ ốm.

11. 面试 (miàn shì): Gặp mặt phỏng vấn.

12. 招募 (zhāomù): Tuyển dụng.

Một số ví dụ tiếng Trung về nhân viên nhân sự:

1. 这些团队通常也有完整的人力资源部,负责招募新成员,他们从不缺少应征者.

(zhèxiē tuánduì tōngcháng yěyǒu wánzhěng de rénlì zīyuán bù, fùzé zhāomù xīn chéngyuán, tāmen cóng bù quēshǎo yìngzhēng zhě).

Những đội này cũng thường có một bộ phận nhân viên nhân sự đầy đủ chịu trách nhiệm tuyển dụng thành viên mới và họ không bao giờ thiếu ứng viên.

2. 浑江发电公司实施战略人力资源管理已成为一种趋势,一种方向,一种需要.

(hún jiāng fādiàn gōngsī shíshī zhànlüè rénlì zīyuán guǎnlǐ yǐ chéngwéi yī zhǒng qūshì, yī zhǒng fāngxiàng, yī zhǒng xūyào).

Việc thực hiện chiến lược quản trị nguồn nhân viên nhân sự của công ty đã trở thành một xu thế, một hướng đi và một nhu cầu.

3. 人力资源是企业的第一资源,对人力资源的管理是企业管理的中心环节.

(rénlì zīyuán shì qǐyè de dì yī zīyuán, duì rénlì zīyuán de guǎnlǐ shì qǐyè guǎnlǐ de zhōngxīn huánjié).

Nguồn nhân lực là nguồn lực đầu tiên của doanh nghiệp, quản lý nguồn nhân lực là mắt xích trung tâm của quản lý doanh nghiệp.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về nhân viên nhân sự.

Bạn có thể quan tâm