Home » Từ vựng tiếng Trung về các kiểu tóc
Today: 2024-11-21 15:37:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các kiểu tóc

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Tóc là một trong những phần tạo nên nét đẹp riêng của con người bên cạnh quần áo, trang sức, các loại phụ kiện, tóc cũng như thế, tóc có nhiều kiểu khác nhau và đa dạng về màu sắc.

Tóc trong tiếng Trung là 头发 (tóufa). Là cấu trúc sừng hình sợi dài, dẫn xuất của biểu bì da, bao phủ da đầu của người, tóc có thể mang màu đen, nâu, vàng, bạch kim, có thể thẳng, xoăn, uốn sóng. Có nhiều kiểu khác nhau, mỗi kiểu mang nét đẹp riêng.

Một số từ vựng tiếng Trung về các kiểu tóc:

1. 卷发 (juǎnfà): Tóc xoăn.

2. 辫子 (biànzi): Tết tóc.

3. 烫发 (tàngfà): Tóc uốn.

4. 假发 (jiǎfà): Tóc giả.

5. 直发 (zhí fā): Tóc thẳng.Từ vựng tiếng Trung về các kiểu tóc

6. 染发 (rǎnfà): Tóc màu.

7. 短发 (duǎnfǎ): Tóc ngắn ngang vai.

8. 扎马尾 (zhā mǎwěi): Tóc đuôi ngựa.

9. 双马尾 (shuāng mǎwěi): Tóc cột hai bên.

10. 愿发髻 (yuàn fǎ jì): Búi tóc nhỏ.

11. 法式盘发 (fàshì pán fā): Búi tíc kiểu pháp.

12. 挑染的头发 (tiāo rǎn de tóufǎ): Tóc highlight.

13. 圆发髻 (yuán fā jì): Búi tóc tròn.

14. 平顶头发式 (píng dǐng tóufā shì): Kiểu tóc cắt sát.

15. 波浪式发型 (bōlàng shì fāxíng): Kiểu tóc lượn sóng.

16. 花冠发式 (huāguān fā shì): kiểu tóc vòng hoa đội đầu.

17. 高卷式发型 (gāo juǎn shì fāxíng): Kiểu tóc xoăn cao.

18. 水烫波浪式 (shuǐ tàng bōlàng shì): Kiểu tóc uốn ướt.

19. 鬈毛狗式发型 (quán máo gǒu shì fāxíng): Kiểu tóc xù.

20. 螺旋式卷发 (luóxuán shì juǎnfā): Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các kiểu tóc.

Bạn có thể quan tâm