Home » Từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo
Today: 2024-07-08 13:43:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo

(Ngày đăng: 24/11/2022)
           
Nhà giáo trong tiếng Hàn là 교육자 /gyoyukja/, là người làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục trong nhà trường, cơ sở giáo dục khác.

Nhà giáo trong tiếng Hàn là 교육자 /gyoyukja/, là người giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề,...gọi là giáo viên.  

Từ vựngvề nhà giáo trong tiếng Hàn:

스승 /seuseung/: Nhà giáo, người làm nghề nhà giáo nói chung.

강사 /gang sa/: Giảng viên.

선생/ 교직사/ 교사 /seonsaeng/gyojiksa/gyosa/: Giáo viên.Từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo

주임선생님 /ju imseonsaengnim/: Giáo viên chủ nhiệm.

교수 /gyosu/: Giáo sư.

대학교수 /dae hakgyosu/: Giáo sư đại học.

유치원 선생 /yuchiwon seonsaeng/: Giáo viên mầm non.

초등학교교사 /chodeunghakgyogyosa/: Giáo viên cấp một.

중학교생선 /junghakgyosaengseon/: Giáo viên cấp hai.

고등학교선생 /godeunghakgyoseonsaeng/: Giáo viên cấp ba. 

Một số ví dụ về nhà giáo trong tiếng Hàn:

1. 유치원 선생님은 아이들이 답을 맞출 때마다 사탕을 주었다.

/yuchiwon seonsaengnimeun aideuri dabeul matchul ttaemada satangeul jueotda/. 

Mỗi khi mấy đứa trẻ trả lời đúng là giáo viên mẫu giáo sẽ phát kẹo.

2. 나는 교육자로서 자부심을 가지고 있다.

/naneun gyoyukjaroseo jabusimel gajigo itda/.

Tôi tự hào là một nhà giáo

3. 강사는 단지 문제의 겉만 다뤘다. 

/gangsaneun danji munjeui geonman darwotda/.

Giảng viên chỉ nói phớt qua vấn đề.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo.

Bạn có thể quan tâm