| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo
Nhà giáo trong tiếng Hàn là 교육자 /gyoyukja/, là người giảng dạy ở cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề,...gọi là giáo viên.
Từ vựngvề nhà giáo trong tiếng Hàn:
스승 /seuseung/: Nhà giáo, người làm nghề nhà giáo nói chung.
강사 /gang sa/: Giảng viên.
선생/ 교직사/ 교사 /seonsaeng/gyojiksa/gyosa/: Giáo viên.
주임선생님 /ju imseonsaengnim/: Giáo viên chủ nhiệm.
교수 /gyosu/: Giáo sư.
대학교수 /dae hakgyosu/: Giáo sư đại học.
유치원 선생 /yuchiwon seonsaeng/: Giáo viên mầm non.
초등학교교사 /chodeunghakgyogyosa/: Giáo viên cấp một.
중학교생선 /junghakgyosaengseon/: Giáo viên cấp hai.
고등학교선생 /godeunghakgyoseonsaeng/: Giáo viên cấp ba.
Một số ví dụ về nhà giáo trong tiếng Hàn:
1. 유치원 선생님은 아이들이 답을 맞출 때마다 사탕을 주었다.
/yuchiwon seonsaengnimeun aideuri dabeul matchul ttaemada satangeul jueotda/.
Mỗi khi mấy đứa trẻ trả lời đúng là giáo viên mẫu giáo sẽ phát kẹo.
2. 나는 교육자로서 자부심을 가지고 있다.
/naneun gyoyukjaroseo jabusimel gajigo itda/.
Tôi tự hào là một nhà giáo.
3. 강사는 단지 문제의 겉만 다뤘다.
/gangsaneun danji munjeui geonman darwotda/.
Giảng viên chỉ nói phớt qua vấn đề.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về nhà giáo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn