Home » Từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng
Today: 2024-09-29 01:37:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Hợp đồng tiếng Hàn là 계약 (gyeyak). Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc mua bán, cho vay, mượn tài sản và cho thuê. Hợp đồng được ký kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm ký kết.

Hợp đồng tiếng Hàn là 계약 (gyeyak). Hợp đồng là cam kết giữa hai hay nhiều bên để làm hoặc không làm một việc gì đó trong khuôn khổ pháp luật.

Hợp đồng thường được thể hiện bằng văn bản hay bằng lời nói có thể có người làm chứng, trường hợp vi phạm hợp đồng hay không làm theo cam kết thì hai bên sẽ cùng nhau ra tòa và bên thua sẽ chịu mọi chi phí.

Từ vựng tiếng Hàn về hợp đồngMột số từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng:

계약 (gyeyak): Hợp đồng.

계약금 (gyeyakkkeum): Tiền đặt cọc.

가계약 (gagyeyak): Bản hợp đồng tạm.

본계약 (bongyeyak): Hợp đồng chính.

계약자 (gyeyakjja): Người hợp đồng.

도장 (dojang): Con dấu.

계약액 (gyeyagaek): Tiền hợp đồng.

계약조항 (gyeyakjohan): Điều khoản hợp đồng.

계약서 (gyeyaksseo): Bản hợp đồng.

계약제 (gyeyakjje) : Chế độ hợp đồng.

쌍무계약 (ssangmugyeyak): Hợp đồng tay đôi, hợp ước song phương.

계약이민 (gyeyagimin): Di dân theo hợp đồng.

계약하다 (gyeyakada): Làm hợp đồng, ký hợp đồng.

계약 기간 (gyeyak gigan): Thời hạn hợp đồng.

신분증 (sinbunjjeung): Chứng minh thư.

주민 등록증 (jumin deungrokjeung): Chứng minh nhân dân.

근로계약 (geunlogyeyag): Hợp đồng lao động.

무역계약 (muyeoggyeyag): Hợp đồng thương mại.

매매계약 (maemaegyeyag): Hợp đồng mua bán.

임대차계약 (imdaechagyeyag): Hợp đồng cho thuê.

재계약 (jaegyeyak): Sự tái ký hợp đồng, hợp đồng tái ký.

보험계약 (boheomgyeyag): Hợp đồng bảo hiểm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về hợp đồng.

Bạn có thể quan tâm