Home » Từ vựng tiếng Hàn về thái độ
Today: 2024-11-21 22:04:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thái độ

(Ngày đăng: 06/11/2022)
           
Thái độ trong tiếng hàn là 태도 /taedo/. Là một trạng thái được thể hiện qua mặt hành vi, cảm xúc của mỗi người, cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.

Thái độ trong tiếng hàn là 태도 /taedo/, là một thuật ngữ bao hàm cách bạn nhìn nhận và tiếp cận các vấn đề trong cuộc sống mình, một cấu trúc tâm lý, một thực thể tinh thần và cảm xúc vốn có trong hoặc đặc điểm của một người.

Một số từ vựng về chủ đề thái độ trong tiếng Hàn:

노력 /noryok/: nỗ lực.

견디다 /gyondida/: chịu đựng.

힘쓰다 /himsseuda/: cố gắng hết sức.

겸손 /gyomson/: khiêm tốn.

성실 /songsil/: sự thành thật.

정직 /jongjik/: ngay thẳng.

존경 /jongyong/: tôn kính.Từ vựng tiếng Hàn về thái độ

큰소리 /keunsori/: lớn tiếng.

따지다 /ttajida/: tính toán.

용기 /yonggi/: dũng khí.

자신감 /jasingam/: sự tự tin.

의지 /uiji/: ý chí.

의욕 /uiyok/: hoài bão, đam mê.

결심 /gyolssim/: lòng quyết tâm.

믿다 /mittta/: tin tưởng.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề thái độ.

1/ 건장한 청년들이 땀을 뻘뻘 흘리며 힘써 짐을 날랐다.

/gonjanghan chongnyondeuri ttameul ppolppol heulrimyo himsso jimeul nalrattta./

Những thanh niên khỏe mạnh đổ mồ hôi ròng ròng và cố gắng hết sức vận chuyển hành lý.

2/ 승규는 수업 태도가 좋지 않아 늘 선생님께 혼이 났다.

/seunggyuneun suop taedoga jochi ana neul sonsaengnimkke honi nattta./

Seung Gyu luôn bị giáo viên mắng vì thái độ học hành không tốt.

3/ 나는 오로지 성실과 노력으로 이 자리에 오를 수 있었다.

/naneun oroji songsilgwa noryogeuro i jarie oreul ssu issottta./

Tôi chỉ có thể leo lên vị trí này bằng sự chân thành và nỗ lực.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thái độ.

Bạn có thể quan tâm