Home » Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-10-04 23:08:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì 訓練 (Kunren) là phương tiện vận chuyển hàng hóa lẫn con người với số lượng nhiều và đi thật xa thay thế cho xe ngựa đã quá sức và chở được ít lượng hàng hóa với người hơn.

Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì 訓練 (Kunren) là phương tiện vận chuyển hàng hóa lẫn con người với số lượng nhiều và đi thật xa thay thế cho xe ngựa đã quá sức và chở được ít lượng hàng hóa với người hơn, chở được với quãng đường dài hơn và nhanh hơn, rút ngắn thời gian vận chuyển giữa 2 nơi và tiết kiệm chi phí vận chuyển.

Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về tàu hỏa trong tiếng Nhật:

機関車 (Kikansha): Đầu máy xe lửa.

鉄道ワゴン (Tetsudō wagon): Toa xe lửa.

乗用車 (Jōyōsha): Toa khách.

追跡 (Tsuiseki): Đường ray xe lửa.

蒸気機関車 (Jōki kikan-sha): Đầu máy hơi nước.

ディーゼル機関車 (Dīzeru kikan-sha): Đầu máy diesel.

電気機関車 (Denki kikan-sha): Đầu máy điện.

地下鉄 (Chikatetsu): Tàu điện ngầm.

メトロ (Metoro): Tàu điện.

スカイトレイン (Sukaitorein): Tàu điện trên cao.

リニアモーターカー (Riniamōtākā): Tàu đệm từ.

高速列車 (Kōsoku ressha): Tàu cao tốc.

鉄道駅 (Tetsudō-eki): Trạm xe lửa.

Một số ví dụ về tàu hỏa trong tiếng Nhật:

1.蒸気船は19世紀初頭から出回っています.

(Jōki-sen wa 19 seiki shotō kara demawatte imasu.)

Tàu hơi nước có từ những năm đầu thế kỉ 19.

2.日本には、最高速度600km/hに到達できる世界最速の新幹線高速リニアモーターカーがあります.

(Nihon ni wa, saikō sokudo 600 km/ h ni tōtatsu dekiru sekai saisoku no shinkansen kōsoku riniamōtākā ga arimasu.)

Nhật Bản có tàu đệm từ cao tốc Shinkansen nhanh nhất thế giới có thể đạt tốc độ tối đa 600km/h.

3.ベトナムは首都ハノイに高架トラム路線があります.

(Betonamu wa shuto Hanoi ni kōka toramu rosen ga arimasu.)

Việt Nam có tuyến tàu điện trên cao ở thủ đô Hà Nội.

Nội dung bài được viết bởi OCA – Tàu hỏa trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm