| Yêu và sống
Bàn ăn tiếng Hàn là gì
Bàn ăn tiếng Hàn là 식탁 /sigtag/ bàn ăn hiện nay có nhiều kiểu dáng, mẫu mã đa dạng trên thị trường đặc biệt bàn ăn không chỉ tạo nên sự ngon miệng cho bữa ăn mà còn giúp gắn kết tình cảm gia đình.
Một số từ vựng về từ vựng bàn ăn tiếng Hàn:
식탁 /sigtag/: bàn ăn.
부엌 /bueok/: nhà bếp.
책걸상 /chaeggeolsang/: bàn ghế.
상을 놓다 /sangeul nohda/: dọn bàn ăn.
나무식탁 /namusigtag/: bàn ăn gỗ.
아침상 /achimsang/: bàn ăn sáng, mâm cơm sáng.
수저 /sujeo/: thìa và đũa.
겸상 /gyeomsang/: bàn ăn dành cho hơn 2 người.
Một số ví dụ về bàn ăn tiếng Hàn:
1. 식탁에는 많는 한국 전통 음식이 있어요.
/sigtagaeun menhneun hankuk jeotong eumsiki issojo/.
Trên bàn ăn có nhiều món ăn truyền thống của Hàn Quốc.
2. 요즘 식탁의 스타일이 매우 다양해요.
/jochum sigtagui sendhaili meu tajanghaejo/.
Hiện nay kiểu dáng bàn ăn rất đa dạng.
3. 올바른식탁을 선택하는 것이 중요합니다.
/olbaleun sigtag-eul seontaeghaneun geos-i jung-yohabnida/.
Chọn lựa được bàn ăn thích hợp là điều cần quan tâm.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Bàn ăn tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn