Home » Bạn thân trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:15:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn thân trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Bạn thân trong tiếng Hàn là 친한 친구 (chinhan chingu). Là người có thể cùng nhau chia sẻ tâm sự với chúng ta những điều buồn vui trong cuộc sống, có tính cách gần giống nhau và chơi thân được với nhau.

Bạn thân trong tiếng Hàn là 친한친구(chinhan chingu). Bạn thân cũng có thể là những người hay sân si, buông chuyện nhưng phải nói nếu không có bạn bè cùng đồng hành thì cuộc sống sẽ trở nên tẻ nhạt và mất đi niềm vui.

Một tình bạn tốt là tình bạn tri kỉ cùng nhau vượt qua khó khăn trong cuộc sống.

Một số từ vựng về bạn thân trong tiếng Hàn:

베프 (bepeu): Bạn tốt nhất.

진정한친구(jinjeonghan chingu): Người bạn chân chính.Bạn thân trong tiếng Hàn là gì

여자친구(yeojachingu): Bạn gái.

남자친구(namchachingu): Bạn trai.

친구(chingu): Bạn.

친구를만들다(chinguleul mandeulda): Kết bạn.

룸메이트(lummeiteu): Bạn cùng phòng.

동급생(dong-geubsaeng): Bạn cùng lớp.

어린시절친구(eolin sijeol chingu): Bạn thời thơ ấu.

평범한친구(pyeongbeomhan chingu): Bạn bình thường.

동료(donglyo): Đồng nghiệp.

동지(dongji): Đồng chí.

공유하다(gong-yuhada):Chia sẻ

돕다(dobda):Giúp đỡ.

관대하다(gwandae han):Khoan dung.

이타적인(itajeog-in): Có tính vị tha.

서로같다(seolo gat-eun): Giống nhau.

Một số mẫu câu về bạn thân trong tiếng Hàn:

1. 지난주말에나와친구들은소풍을갔다.

/jinan jumal-e nawa nae chingudeul-eun sopung-eul gassda./

Cuối tuần tôi và những người bạn đi dã ngoại.

2. 내가장친한친구는같은어려운성격을가지고있습니다.

/nae gajang chinhan chinguneun gat-eun eolyeoun seong-gyeog-eul gajigo issseubnida./

Bạn thân của tôi có tính cách khó tính như nhau.

3. 새로운환경에서공부하고일하는것은많은친구를사귈있습니다.

/saeloun hwangyeong-eseo gongbuhago ilhaneun geos-eun manh-eun chinguleul sagwil su issseubnida./

Học và làm việc ở môi trường mới có thể kết bạn với nhiều bạn.

Bài viết được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Bạn thân trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm