| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các loại quả có độc
Quả có độc 독과 /dokhwa/ là những loại quả có độc tính, có thể nhiều hoặc ít nhưng đều gây ảnh hưởng xấu đến con người.
Một số từ vựng về các loại quả có độc:
카람볼라 karambolla/: quả khế.
그린 토마토 /geirrin tomato/: cà chua xanh.
리키누스 /rikinuseu/: quả cây thầu dầu.
스트라이크노스 /seuteuraikeunoseu/: quả mã tiền.
글리프토스트로부스 /geulipeutoseuteurobuseu/: quả thủy tùng.
자트로파 커카스 /jateuropa kyeokaseu/: quả dầu mè.
프레카토리우스 /peuraekatoriuseu/: cam thảo dây.
악타이아 파키포다 /aktaia pakipota/: quả mắt búp bê.
만치닐 /manjinil/: quả Manchineel.
쿠드라니아 트리쿠스피다 /tuteurania teurituseupita/: quả móc gai.
Những ví dụ về các loại quả có độc:
1. 스트라이크노스 는 오렌지와 비슷하다.
/seuteuraikeunosseu neun orenjiwa biseutada/.
Quả mã tiền giống với quả cam.
2. 독이 든 독과는 조심해야 한다.
/dogi deun yolmaeneun josimhaeya handa/.
Phải cẩn thận với những loại quả có độc.
3. 그린 토마토는 먹지 마세요. 토마토는 독성이 있어요.
/tomatoneun mokjji maseyo tomatoneun dokssongi issoyo/.
Đừng ăn cà chua xanh, chúng có độc đấy.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên Tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các loại quả có độc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn