Home » Tiếng Hàn về các loại quả có độc
Today: 2024-07-05 23:45:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về các loại quả có độc

(Ngày đăng: 22/12/2022)
           
Quả có độc 독과 /dokhwa/ là những loại quả có độc tố trong mình, có thể từ cây hoặc tự bản thân phát sinh chất độc. Gây nguy hiểm cho con người.

Quả có độc 독과 /dokhwa/ là những loại quả có độc tính, có thể nhiều hoặc ít nhưng đều gây ảnh hưởng xấu đến con người. 

Một số từ vựng về các loại quả có độc

카람볼라 karambolla/: quả khế.

그린 토마토 /geirrin tomato/: cà chua xanh.Tiếng Hàn về các loại quả có độc

리키누스 /rikinuseu/: quả cây thầu dầu.

스트라이크노스 /seuteuraikeunoseu/: quả mã tiền.

글리프토스트로부스 /geulipeutoseuteurobuseu/: quả thủy tùng.

자트로파 커카스  /jateuropa kyeokaseu/: quả dầu mè.

프레카토리우스 /peuraekatoriuseu/: cam thảo dây.

악타이아 파키포다 /aktaia pakipota/: quả mắt búp bê.

만치닐 /manjinil/: quả Manchineel.

쿠드라니아 트리쿠스피다 /tuteurania teurituseupita/: quả móc gai.

Những ví dụ về các loại quả có độc:

1. 스트라이크노스 는 오렌지와 비슷하다.

/seuteuraikeunosseu neun orenjiwa biseutada/.

Quả mã tiền giống với quả cam.

2. 독이 든 독과는 조심해야 한다.

/dogi deun yolmaeneun josimhaeya handa/.

Phải cẩn thận với những loại quả có độc.

3. 그린 토마토는 먹지 마세요. 토마토는 독성이 있어요.

/tomatoneun mokjji maseyo tomatoneun dokssongi issoyo/.

Đừng ăn cà chua xanh, chúng có độc đấy.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên Tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các loại quả có độc.

Bạn có thể quan tâm