Home » Nồi áp suất trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:53:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nồi áp suất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/09/2023)
           
Nồi áp suất tiếng trong Trung là 压力锅 /yā lì guō/, là nồi áp suất là loại nồi hoạt động theo nguyên lý nấu thức ăn bằng hơi. Nồi luôn được thiết kế kín để hơi không bị thoát ra ngoài khi nấu.

Sảnh áp suất trong tiếng Trung 压力锅 /yā lì guō/, là nội áp suất điện cấu tạo tương tự như nội cơm điện quai gài có vảy thật kín, công suất điện cao hơn Bữa cơm thông thường. Khi có nhiều hơi nước bên trong, ứng dụng của nội càng cao và thức ăn sẽ mau chín hơn.

Một số từ liên quan đến nội dung áp dụng trong tiếng Trung:

汤锅 /tāng guō/: Nồi hầm

蒸锅 /zhēng guō/: Nồi hấp

电火锅 /diàn huǒ guō/: Nồi lẩu điện

平锅 /píng guō/: Chảo

炒锅 /chǎo guō/: Chảo xào

平底锅 /píng dǐ guō/: Chảo rán

电磁炉 /diàn cí lú/: Bếp từ

煤气炉 /méi qì lú/: Bếp ga

压力锅 /yā lì guō/:  Nồi áp suất

电饭锅 /diàn fàn guō/: Nồi cơm điện

Một số ví dụ về nội dung áp dụng trong tiếng Trung:

1. 我们用压力锅炖鸡汤,节省了时间和煤气。

/Wǒmen yòng yālìguō dùn jītāng, jiéshěngle shíjiān hé méiqì/.

Chúng tôi sử dụng nồi áp suất để nấu canh gà, tiết kiệm được thời gian và gas.

2. 超市里有一位推销员演示如何用压力锅煮东西。

/Chāoshì li yǒu yīwèi tuīxiāo yuán yǎnshì rúhé yòng yālìguō zhǔ dōngxī/.

Trong siêu thị có một nhân viên bán hàng đang hướng dẫn cách nấu đồ ăn bằng nội áp suất.

3. 这个压力锅的质量挺不错。

/Zhège yālìguō de zhìliàng tǐng bùcuò/.

Chất lượng của cái nồi áp suất này khá tốt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Nội dung thực hiện trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm