Home » Hàng không trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:23:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hàng không trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Hàng không trong tiếng Trung là 空气 (Kōngqì). Hàng không là doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không, chở các hành khách từ nơi này sang nơi khác.

Hàng không trong tiếng Trung là 空气 (Kōngqì). Hàng không là doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không, chở các hành khách từ nơi này sang nơi khác, mô tả những hoạt động, những ngành công nghiệp và những nhân vật nổi tiếng liên quan đến máy bay, máy móc và khí cụ bay.

Một số từ vựng về hàng không trong tiếng Trung:

阻流板 /Zǔ liú bǎn/: Tấm ngăn luồng khí.

自动驾驶仪 /Zìdòng jiàshǐ yí/: Máy lái tự động.

自动扶梯 /Zìdòng fútī/: Thang có tay vịn tự động.Hàng không trong tiếng Trung là gì

主翼 /Zhǔyì/: Cánh chủ.

着陆 /Zhuólù/: Hạ xuống mặt đất.

主起落架 /Zhǔ qǐ luòjià/: Bộ bánh máy bay.

指挥塔台 /Zhǐhuī tǎtái/: Đài chỉ huy.

中转旅客 /Zhōngzhuǎn lǚkè/: Khách chuyển máy bay.

中转候机厅 /Zhōngzhuǎn hòu jī tīng/: Phòng chờ để chuyển máy bay.

直升飞机 /Zhí shēng fēijī/: Máy bay lên thẳng.

晕机 /Yùnjī/: Say máy bay.

引擎 /Yǐnqíng/: Động cơ máy bay.

引导标志 /Yǐndǎo biāozhì/: Tín hiệu dẫn đường.

罩底 /Zhào dǐ/: Tiếp đất.

一等舱 /Yī děng cāng/: Khoang hạng nhất.

氧气面罩 /Yǎngqì miànzhào/: Mặt nạ oxy.

验票台 /Yàn piào tái/: Quầy kiểm tra vé.

行李领取处 /Xínglǐ lǐngqǔ chù/: Nơi nhận hành lý.

售票处 /Shòupiào chù/: Nơi bán vé.

起飞 /Qǐfēi/: Cất cánh.

Một số ví dụ về hàng không trong tiếng Trung:

1. 飞机将在 10 分钟后起飞.

/Fēijī jiàng zài 10 fēnzhōng hòu qǐfēi./
Máy bay sẽ cất cánh sau 10 phút nữa.

2. 这家航空公司很有名.

/Zhè jiā hángkōng gōngsī hěn yǒumíng./
Hãng hàng không này nổi tiếng.

3. 下飞机后要到行李提取处.

/Xià fēijī hòu yào dào xínglǐ tíqǔ chù./
Sau khi xuống máy bay đến nơi nhận hành lý.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Hàng không trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm