Home » Kỷ luật tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:36:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỷ luật tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 03/10/2023)
           
Kỷ luật tiếng hàn là 징계(jinge): đề cập đến quá trình và biện pháp xử lý kỷ luật trong tổ chức, cơ quan, và tổ chức chính trị, xã hội tại các nước

Kỷ luật tiếng hàn là 징계(jinge): là những quy tắc được xây dựng trên cơ sở quy định pháp luật, đạo đức xã hội, do cơ quan, tổ chức đặt ra tạo khuôn khổ ứng xử chung trong một tập thể để duy trì sự ổn định, trật tự nhằm đạt hiệu quả tốt nhất trong quản lý, công tác, lao động, rèn luyện.

Một số từ vựng về kỷ luật:

1. 징계 (jinge): kỷ luật

2. 처혈하다 (chohyolhada): xử phạt

3. 처형 (chohyong): hình phạt

4. 집행하다 (jipaenghada): thi hành, thực thi

5. 조례 (jorye): điều lệ

6. 영장 (yongjjang): lệnh

7. 심문 (simmun): thẩm vấn

Một số ví dụ về kỷ luật:

1. 14 이러한 징계로 말미암아 좋은 결과가 있었습니다.

(sipssa irohan jinggyero malmiama joeun gyolgwaga issotsseumnida)

14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt.

2. 한 학자에 의하면, 이 단어는 “군사 훈련과 관련하여 종종 사용”됩니다.

(han hakjjae uihamyon i danoneun gunsa hulryongwa gwalryonhayo jongjong sayongdwemnida)

Theo một học giả, từ này “thường được dùng để nói về kỷ luật quân sự”.

3. 자녀에게는 바람직하지 않은 특성들을 없애기 위한 사랑에 찬 징계가 필요합니다.

(janyoegeneun baramjikaji aneun teukssongdeureul opssaegi wihan sarange chan jinggyega piryohamnida)

Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Kỷ luật tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm