Home » Thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thầy cô
Today: 2024-11-21 12:07:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thầy cô

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Thành ngữ trong tiếng Trung là 成语 /chéngyǔ/. Là tập hợp các từ ngữ có tính tượng hình tượng trưng được nói thành câu cố định mà khi tách nghĩa các từ ngữ trong câu không giải thích được hàm ý của câu.

Thành ngữ trong tiếng Trung là 成语 /chéngyǔ/. Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Một số thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thầy cô:

尊师重道 /Zūn shī zhòng dào/: Tôn sư trọng đạo.

一字为师半字为师 /Yī zì wéi shī bàn zì wéi shī/: Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy.

尽心尽力 /Jìnxīn jìnlì/: Tậm tâm tận lực.Thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thầy cô

百年树人 /Bǎinián shù rén/: Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người.

成语 /Chéngyǔ/: Thành ngữ.

一日为师终身为父 /Yī rì wéi shī zhōngshēn wèi fù/: Một ngày làm thầy, cả đời làm cha.

食果不忘种树人 /Shí guǒ bù wàng zhǒng shù rén/: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

饮水思源 /Yǐnshuǐsīyuán/: Uống nước nhớ nguồn.

无师不通 /Wú shī bùtōng/: Không thầy đố mày làm nên.

Một số câu thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thầy cô:

1. 尊师重道是我们的传统美德.

/Zūn shī zhòng dào shì wǒmen de chuántǒng měidé/.

Tôn sư trọng đạo là đức tính truyền thống tốt đẹp của chúng ta.

2. 中国有句成语: 一字为师半字为师.

/Zhōngguó yǒu jù chéngyǔ: Yī zì wéi shī bàn zì wéi shī/.

Trung Quốc có một câu thành ngữ: Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy.

3. 我们应继续发扬饮水思源的传统.

/Wǒmen yīng jìxù fāyáng yǐn shuǐ sī yuán de chuántǒng/.

Chúng ta nên tiếp tục phát huy truyền thống uống nước nhớ nguồn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thành ngữ tiếng Trung về chủ đề thầy cô.

Bạn có thể quan tâm