Home » Xe buýt tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 15:29:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe buýt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Xe buýt tiếng Trung là 公共汽车 /gōnggòng qìchē/, là một phương tiện giao thông được thiết kế để chở nhiều người, chạy trên tuyến đường quy định, phổ biến ở khu vực thành thị.

Xe buýt tiếng Trung là公共汽车 /gōnggòng qìchē/, là phương tiện giao thông giá rẻ gắn liền với giao thông thành phố.

Một số quốc gia trên thế giới không sử dụng xe buýt, tuy nhiên giống như ở Việt Nam, phương tiện này khá phổ biến ở Trung Quốc.

Xe buýt tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến xe buýt:

1. 公交公司 /gōngjiāo gōngsī/: Công ty giao thông công cộng.

2. 公共交通 /gōnggòng jiāotōng/: Giao thông công cộng.

3. 公交车队 /gōngjiāo chē duì/: Đội xe buýt.

4. 安全带 /ānquán dài/: Dây an toàn.

5. 月季票 /yuèjì piào/: Vé tháng.

6. 公交线路 /gōngjiāo xiànlù/: Tuyếnxe buýt.

7. 上车 /shàng chē/: Lên xe.

8. 下车 /xià chē/: Xuống xe.

9. 双层公共汽车 /shuāng céng gōnggòng qìchē/: Xe buýt hai tầng.

10. 电车 /diànchē/: Xe điện.

11. 出租车 /chūzū chē/: Taxi.

12. 公共汽车停靠站 /gōnggòng qìchē tíngkào zhàn/: Bến đỗxe buýt.

13. 终点站 /zhōngdiǎn zhàn/: Ga cuối cùng.

14. 公共汽车候车亭 /gōnggòng qìchē hòuchē tíng/: Trạm chờ xe.

15. 晕车 /yùnchē/: Say xe.

16. 喇叭 /lǎbā/: Còi.

17. 方向灯开关 /fāngxiàng dēng kāiguān/: Công tắc đèn xi nhan.

Một số ví dụ liên quan đến xe buýt bằng tiếng Trung:

1. 我的汽车被公共汽车撞了。

/wǒ de qìchē bèi gōnggòng qìchē zhuàngle/.

Xe hơi của tôi bị xe buýt đụng phải.

2. 公共汽车正停在我们房前。

/gōnggòng qìchē zhèng tíng zài wǒmen fáng qián/.

Xe buýt đang dừng trước nhà chúng tôi.

3. 他总是坐公共汽车来上班。

/tā zǒng shì zuò gōnggòng qìchē lái shàngbān/.

Anh ấy luôn bắt xe buýt đi làm.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – Xe buýt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm